YKHOA247.com xin gửi đến bạn đọc slide bài giảng chẩn đoán hình ảnh chấn thương sọ não. Các bạn có thể xem online tại file bên dưới.
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO TS.BS. Nguyễn Thanh Thảo Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Trường ĐH Y Dược Huế • Chấn thương sọ não chiếm 50% các ca tai nạn giao thông. • Số người tử vong do TNGT ở Việt Nam trong 10 năm qua là hơn 120.000 người. Tức là mỗi năm có tới 12.000 người chết, tương đương với mỗi ngày có hơn 30 người. TỔN THƯƠNG XƯƠNG HỘP SỌ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh Gãy lún Gãy phức tạp CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – NỨT SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO – LÚN SỌ • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ • Phân biệt với khớp sọ • Zic zac • Vị trí giải phẫu • Đối xứng • Bờ đặc xương • Phân biệt với mạch máu • Chia nhánh, đối xứng • Nhỏ dần khi chạy ra phía ngoại biên CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO • Các loại đường gãy • Đường nứt sọ • Lún sọ • Vỡ nhiều mảnh • Đặc điểm • Đường sáng • Xuyên qua hai bản xương sọ • Bờ rõ nét • Cắt ngang các dấu ấn mạch máu, khớp sọ • Phân biệt với khớp sọ • Zic zac • Vị trí giải phẫu • Đối xứng • Bờ đặc xương • Phân biệt với mạch máu • Chia nhánh, đối xứng • Nhỏ dần khi chạy ra phía ngoại biên VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh Đường gãy dọc • Phổ biến (70%) • Song song với ngành xương đá • Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi • Tồn thương dây TK VII Đường gãy ngang • Ít gặp hơn (30%) • Tổn thương mê đạo, ốc tai • Tổn thương dây VII, VIII Lực tác động VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh Đường gãy dọc • Phổ biến (70%) • Song song với ngành xương đá • Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi • Tồn thương dây TK VII Đường gãy ngang • Ít gặp hơn (30%) • Tổn thương mê đạo, ốc tai • Tổn thương dây VII, VIII VỠ XƯƠNG THÁI DƯƠNG 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh Đường gãy dọc • Phổ biến (70%) • Song song với ngành xương đá • Chảy dịch não tuỷ ra tai, mũi • Tồn thương dây TK VII Đường gãy ngang • Ít gặp hơn (30%) • Tổn thương mê đạo, ốc tai • Tổn thương dây VII, VIII TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG • Định nghĩa: Khối máu tụ trong khoang giữa bản trong hộp sọ và màng cứng (Khoang ngoài màng cứng). TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG • Định nghĩa: Khối máu tụ trong khoang giữa bản trong hộp sọ và màng cứng (Khoang ngoài màng cứng). TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG Dịch tể học • 1-4% bệnh nhân chấn thương • Tuổi: • Thường gặp ở người trẻ tuổi: 20-40 tuổi • Tụ máu ngoài màng cứng không kèm tổn thương xương sọ hay gặp ở trẻ em. • Hiếm gặp ở trẻ sơ sinh • Giới: Nam/nữ: 4/1 TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG Chẩn đoán hình ảnh • Khối tăng tỷ trọng hình thấu kính hai mặt lồi • Vị trí: ngay vị trí tổn thương • >95% một bên • 90% trên lều • 66% thái dương-đỉnh • 5-10% ở hố sau • Có thể vượt qua liềm não, lều tiểu não • Không vượt qua các khớp sọ TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG Chẩn đoán hình ảnh • Khối tăng tỷ trọng hình thấu kính hai mặt lồi • Vị trí: ngay vị trí tổn thương • >95% một bên • 90% trên lều • 66% thái dương-đỉnh • 5-10% ở hố sau • Có thể vượt qua liềm não, lều tiểu não • Không vượt qua các khớp sọ TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG • Định nghĩa: Khối máu tụ trong khoang giữa màng cứng và màng nhện (Khoang dưới màng cứng). TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG • Định nghĩa: Khối máu tụ trong khoang giữa màng cứng và màng nhện (Khoang dưới màng cứng). TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG Dịch tể học • 1-4% bệnh nhân chấn thương • Tuổi: • Có thể gặp ở mọi lứa tuổi • Thường gặp ở người lớn tuổi • 70% kết hợp với các thương tổn khác TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG Chẩn đoán hình ảnh • Khối tăng tỷ trọng hình thấu kính một mặt lồi, một mặt lõm. • Có thể vượt qua qua các khớp sọ. • Không vượt qua liềm não, lều tiểu não. CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO Tụ máu ngoài màng cứng • Hình thấu kính hai mặt lồi • Bị giới hạn bởi khớp sọ • Không bị giới hạn bởi đường giữa Tụ máu dưới màng cứng • Hình thấu kính một mặt lồi, một lõm • Bị giới hạn bởi đường giữa • Vượt qua được các khớp sọ 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO TỤ MÁU NGOÀI MÀNG CỨNG TỤ MÁU DƯỚI MÀNG CỨNG 1-Jan-13 CĐHA Thần kinh ĐỤNG DẬP NHU MÔ NÃO Đụng dập nhu mô não Định nghĩa: tổn thương bề mặt não có liên quan với chất xám vỏ não. Dịch tể học: • Trẻ em/ người lớn: 2/1 • 15-24 tuổi • Nam/Nữ: 2/1 • 32/100.000 dân • Chiếm 6.5% tổng số tử vong (Mỹ, 1994) • Đụng dập nhu mô não Chẩn đoán: xuất huyết ở vỏ não kèm phù nề nhu mô não xung quanh Vị trí: vùng vỏ não kế cận các lồi xương hoặc nếp gấp màng cứng • 50% ở thuỳ thái dương • 33% ở thuỳ trán • 25% cạnh đường giữa • “Coup” và “contrecoup” Đụng dập nhu mô não Chẩn đoán: xuất huyết ở vỏ não kèm phù nề nhu mô não xung quanh Vị trí: vùng vỏ não kế cận các lồi xương hoặc nếp gấp màng cứng • 50% ở thuỳ thái dương • 33% ở thuỳ trán • 25% cạnh đường giữa • “Coup” và “contrecoup” XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN Xuất huyết dưới nhện Định nghĩa: Xuất huyết trong khoang giữa màng nhện và màng mềm (Khoang dưới nhện). Dịch tể học: • Độ tuổi trung bình: 43 tuổi • Nam/Nữ: 2/1 Xuất huyết dưới nhện Chẩn đoán: • Tăng tỷ trọng tự nhiên các rãnh cuộn não. Vị trí: • Khu trú. • Cạnh vị trí vỡ xương, đụng dập não, tụ máu dưới ngoài màng cứng. Xuất huyết dưới nhện Chẩn đoán: • Tăng tỷ trọng tự nhiên các rãnh cuộn não. Vị trí: • Khu trú. • Cạnh vị trí vỡ xương, đụng dập não, tụ máu dưới ngoài màng cứng. TỔN THƯƠNG XUYÊN THẤU TỔN THƯƠNG XUYÊN THẤU • Nguyên nhân: tổn thương do vật nhọn (dao, kiếm…), vật thể có vân tốc cao (đạn…) • Chẩn đoán: dị vật nội sọ, đường đi của dị vật, vị trí vào- ra, khí nội sọ. • Hình thái • Thay đổi tuỳ theo kích thước, hình dạng, số lượng, vận tốc, vị trí vào ra, đường đi trong hộp sọ. • Vỡ xương sọ • Khí nội sọ • Tụ máu ngoài màng cứng, dưới màng cứng, tụ máu trong nhu mô, xuất huyết dưới nhện —21-year-old male soldier who sustained a penetrating head injury from artillery fire during rescue operation.
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.