YKHOA247.com xin gửi đến độc giả slide bài giảng Sinh lý gan mật. Bạn đọc có thể xem online tại file bên dưới.
SINH LÝ GAN ? Mục tiêu ❶ Trình bày được đặc điểm cấu tạo của gan ❷ Nêu được các chức năng của gan ? CHỨC NĂNG CỦA GAN ❶ Chức năng chuyển hóa ❷ Chức năng tạo mật ❸ Chức năng dự trữ ❹ Chức năng chống độc ❺ Chức năng nội tiết… ? ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN ❶ Tế bào gan ? ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN ❷ Tiểu thuỳ gan ? ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN ❷ Tiểu thuỳ gan Bè Remak ? ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN ? ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN ❷ Tuần hoàn gan 400 ml 1000 ml ? CHỨC NĂNG DỰ TRỮ ? Dự trữ máu ☸ Lượng máu chứa trong gan khá lớn ☸ Có thể giãn ra để chứa thêm 200 – 400 ml ☸ Khi cần thiết, gan có thể co lại, đưa một lượng máu vào hệ tuần hoàn 600 – 700 ml ? DỰ TRỮ MÁU SUY TIM PHẢI Giảm gánh thất phải GAN TO ? DỰ TRỮ MÁU ? DỰ TRỮ MÁU ☸ Phản hồi gan – tĩnh mạch cổ (+) ? Gan đàn xếp GAN TO ? Xơ gan tim ? DỰ TRỮ GLUCID 100 g ? Gan dự trữ glucid dưới dạng glycogen ? Đủ cung cấp năng lượng cho cơ thể vài giờ ? DỰ TRỮ GLYCOGEN Fructose Galactose GLUCOSE GLYCOGEN Mannose Acid pyruvic Acid lactic Acid béo Acid amin… Glucose máu (0,8 – 1,2 g/L) ? DỰ TRỮ SẮT Ống tiêu hoá Transferrin Apoferritin Ferritin ? DỰ TRỮ B12 ? Gan có khả năng dự trữ vài miligam B12 ? Nhu cầu của cơ thể khoảng 3 μg/ngày B12 ☞ Ít khi thiếu máu do thiếu B12 ☞ Cobalt (Cyanocobalamin) ⮲ Thiếu máu do thiếu B12 ☞ Không hấp thu được B12 ☞ Chế độ ăn không có B12 ❖ Thiếu yếu tố nội ⌘ Viêm dạ dày mãn tính ⌘ Cắt dạ dày ❖ Cắt hồi tràng ❖ Ăn chay ? CHỨC NĂNG TẠO MẬT ? CHỨC NĂNG TẠO MẬT Nước Muối mật Sắc tố mật Cholesterol Muối vô cơ Acid béo Lecithin Mỡ Phosphase kiềm 97% 0,7% 0,2% 0,06% 0,7% 0,15% 0,1% 0,1% … ? Muối mật ? Là muối Kali hoặc Natri của các acid mật liên hợp có nguồn gốc từ cholesterol ? Là thành phần duy nhất trong dịch mật có tác dụng tiêu hoá Cholesterol Acid mật ACID CHOLIC ACID CHENODESOXYCHOLIC Glycin, Taurin Acid mật liên hợp ACID GLYCOCHOLIC ACID TAUROCHOLIC Na+, K+ Muối mật GLYCOCHOLAT NATRI (KALI) TAUROCHOLAT NATRI (KALI) ? Muối mật ? Tác dụng ⌘ Nhũ tương hóa lipid ⌘ Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của lipid và các vitamin tan trong lipid ? Muối mật ? Chu trình ruột – gan của muối mật ? Thuốc giảm cholesterol máu ? Cholestyramin ☹ Ỉa chảy ? Sắc tố mật ? Sắc tố mật (bilirubin trực tiếp, bilirubin kết hợp) là một chất hình thành ở gan từ sản phẩm thoái hóa Hb trong cơ thể và sau đó được thải ra theo dịch mật ? Cho dấu hiệu để chẩn đoán tắc mật ? Sắc tố mật Thoái hóa Hb Bilirubin tự do Bilirubin Glucuronyl transferase + 2UDPGA (2 uridin diphosphoglucuronid) Bilirubin diglucuronid (Bilirubin trực tiếp) ? Sắc tố mật Vàng da nhân ? Cholesterol ☸ Gan đào thải cholesterol trong dịch mật để góp phần điều chỉnh cholesterol máu ☸ Cholesterol hoàn toàn không tan trong mật ☸ Để tan được nó phải ở dưới dạng micelle cùng với muối mật và lecithin ? Cholesterol ? Sỏi cholesterol ? Sỏi cholesterol ☞Phòng ngừa ? Giảm ăn mỡ động vật ? Ăn dầu thực vật, rau ? Chất xơ trong rau ức chế hấp thu cholesterol ☞ Điều trị ? Ngoại khoa ? Nội khoa Cholesterol Acid mật ACID CHOLIC ACID CHENODESOXYCHOLIC Glycin, Taurin Acid mật liên hợp ACID GLYCOCHOLIC ACID TAUROCHOLIC Na+, K+ Muối mật GLYCOCHOLAT NATRI (KALI) TAUROCHOLAT NATRI (KALI) ? Sỏi cholesterol ☞ Điều trị nội khoa ? Acid chenodesoxycholic ? Acid ursodesoxycholic Ursolvan ? CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC ☞ Gan là một cơ quan bảo vệ cơ thể để chống lại các tác nhân có hại ☠ Xâm nhập qua đường tiêu hóa ☠ Tạo ra do quá trình chuyển hóa ☞ Chức năng chống độc của gan do cả tế bào Kupffer và tế bào gan đảm nhiệm ? CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC ❶ Tế bào Kupffer ? CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC ✵ Giữ lại một số kim loại nặng như đồng, chì, thủy ngân… Sau đó, sẽ thải ra ngoài qua đường mật ✵ Bằng các phản ứng hóa học để biến các chất độc thành chất không độc hoặc ít độc và thải ra ngoài qua đường mật hoặc thận ❷ Tế bào gan ? CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC Phản ứng tạo ure từ NH3 ? Quá trình khử amin ? Hấp thu từ ruột già vào máu Tế bào gan sẽ chuyển NH3 thành ure qua chu trình ure và thải ra qua nước tiểu ? CHU TRÌNH URE ☞Chu trình Ornitin Hepa-Merz Carbamyl phosphat Citrulin Ornitin Arpartat Arginosuccinat Arginin Ure NH3 ? Khử độc bằng các phản ứng hoá học ❶ Acetyl hóa ❷ Oxy hóa ❸ Các phản ứng liên hợp ⮲ Liên hợp sulfonic ⮲ Liên hợp với glycin ⮲ Liên hợp với acid glucuronic ? Khử độc bằng các phản ứng hoá học Ức chế Hưng phấn Hành động theo lý trí ? Khử độc bằng các phản ứng hoá học Ức chế Hưng phấn Hành động theo bản năng ? CHỨC NĂNG NỘI TIẾT Erythropoietin Dạng hoạt tính của vitamin D 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.