Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: https://ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/
ĐỀ THI SINH LÍ K35
1. Mật không chứa chất nào sau đây
A. Cholesterol
B. Muối vô cơ
C. Lecithin
D. Lipase
2. Sự thành lập micelle cần thiết cho sự hấp thu của chất nào sau đây?
A. Muối mật
B. Sắt
C. Cholesterol
D. Rượu
3. Các câu sau đây đều đùng với hơi trong ruột già, NGOẠI TRỪ:
A. Được hít vào
B. Do vi khuẩn tạo ra
C. Khuếch tán từ máu vào
D. Được thải hoàn toàn ra ngoài
4. Muối mật cần cho sự hấp thu chất nào sau đây?
A. Vitamin A
B. Protein
C. Carbohydrate
D. Yếu tố nội tại
5. Gan dự trữ các chất sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Máu
B. Glycogen
C. Calcium
D. Vitamin B12
6. Các yếu tố đông máu sau đây được tổng hợp tại gan NGOẠI TRỪ:
A. Fibrinogen
B. Yếu tố VII
C. Yếu tố VIII
D. Yếu tố IX
7. Chất nào sau đây được bài tiết bởi ruột già?
A. Na+
B. K+
C. Ca+
D. Sắc tố stercobilin
8. Thành phần và phân áp khí 2 bên màng phế nang – mao mạch, CHỌN CÂU SAI:
A. Phân áp oxy khi mới đến khí quản là PO2 = 149mmHg
B. Phân áp CO2 khi mới đến phế nang là PCO2 = 40mmHg
C. Phân áp oxy trong máu tĩnh mạch ở phần đầu mao mạch phổi là PO2 = 40mmHg
D. Phân áp CO2 trong máu tĩnh mạch ở phần đầu mao mạch phổi là PCO2 = 40mmHg
9. CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Ở người bình thường khoảng chết sinh lí và khoảng chết giải phẩu gần bằng nhau
B. Ở đỉnh phổi tồn tại shunt giải phẩu
C. Ở đáy phổi tồn tại khoảng chết sinh lí
D. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa được gọi là shunt sinh lí
10. Chuyên chở khí oxy trong máu
A. Có 3 dạng chuyên chở oxy trong máu gồm: tự do, hòa tan, kết hợp với Hemoglobin
B. Oxy ở dạng kết hợp với Hemoglobin là dạng dự trữ, khi dùng phải chuyển sang dạng hòa tan
C. Lượng oxy hòa tan có thể bị giới hạn bởi lượng Hb gắn kết với oxy
D. Tất cả đúng
11. Độ nhớt máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Dung tích lắng đọng hồng cầu
B. Số lượng tế bào máu
C. Hình dạng tế bào
D. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Nơi nào sau đây chứa tỷ lệ phần trăm lớn nhất của thể tích máu>
A. Tim
B. Động mạch chủ
C. Phân phối ở động mạch và tiểu động mạch
D. Tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch
13. Phản xạ áp tụ quan có tác dụng nào sau đây?
A. Nhịp tim tăng, huyết áp tăng
B. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
C. Nhịp tim chậm, gây co mạch
D. Nhịp tim không thay đổi, làm huyết áp tăng
E. Nhịp tim tăng, gây co mạch
14. Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng nào sau đây?
A. Giãn mạch
B. Co mạch
C. Không tác dụng trên mạch
D. Kích thích vùng dưới đồi
E. Ức chế trung tâm vận mạch
15. Giảm áp suất trong xoang cảnh sẽ làm giảm yếu tố nào sau đây?
A. Nhịp tim
B. Co thắt cơ
C. Huyết áp
D. Kích thích trung tâm ức chế tim
16. Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai?
A. Giai đoạn tim bơm máu
B. Sóng P của điện tâm đồ
C. Giãn đẳng trường
D. Thu nhĩ
17. Tuyến nội tiết nào sau đây được xem là một phần của hệ thần kinh?
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Vỏ thượng thận
D. Tủy thượng thận
18. Erythropoietin được xem là một:
A. Hormon chung
B. Hoạt chất sinh học
C. Hormon địa phương
D. Chất truyền đạt thần kinh
19. CHỌN CÂU ĐÚNG
A. Cơ Reissessen giúp điều hòa lưu lượng khí ra vào phổi
B. Thần kinh giao cảm và hormon tủy thượng thận tác động lên receptor β1 làm giãn cơ trơn phế quản
C. Thần kinh X tiết ra Acetylcholin tác động lên thụ thể α gây co cơ trơn phế quản mức độ nhẹ đến trung bình
20. Bụi, khói thuốc, các chất gây dị ứng… gây giãn tiểu phế quản
21. Chuyên chở CO2 trong máu?
A. Ở 3 dạng: dạng hòa tan, dạng carbamin và dạng HCO3–
B. CO2 được chuyên chở trong máu dưới dạng trong máu chiếm 30%
C. Dang chuyên chở CO2 chủ yếu trong máu là dạng carbamin
D. Hiện tượng Hamburger: HCO3- khuếch tán ra huyết tương trao đổi với H+ đi vào hồng cầu.
22. Receptor của histamin nằm ở:
A. Trên màng tế bào
B. Trong bào tương tế bào
C. Trên màng nhân tế bào
D. Trong nhân tế bào
23. Đặc điểm sau là của vitamin D
A. Được tổng hợp sẵn và bài tiết nhanh
B. Được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
C. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ 2
D. Tác dụng nhanh và ngắn
24. AMPc sẽ gây hoạt hóa?
A. Protein kinase A
B. Protein kinase C
C. Phospholipid C
D. Adenylcylase
25. Hormon sau làm co mạch tăng huyết áp
A. ADH
B. Histamin
C. Aldosterol
D. Oxytoxin
26. Triệu chứng sau là của một người nhược giáp
A. Sợ nóng và tăng tiết mồ hôi
B. Mệt mỏi, chậm chạp, hay quên
C. Nhịp tim nhanh
D. Run tay
27. Triệu chứng sau của suy thượng thận nguyên phát có thể được giải thích do cơ chế feedback âm
A. Mệt, gầy
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Xạm da
D. Hạ huyết áp.
27. Nhóm hormon nào sau đây có cùng tác dụng trên protein, NGOẠI. TRỪ:
A GH
B. T3 – T4 thời kỳ tăng trưởng
C. Insulin
D. Cortisol.
28. Trong suy sinh dục nam tiên phát, nồng độ hormon sau đây tăng:
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. FSH
29. Estrogen có chung nguồn gốc tổng hợp với:
A. Aldosterol
B. Catecholamin
C. Glucagon
D. LH
30. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy tinh trùng đã trưởng thành?
A. Có đầy đủ đầu và đuôi
B. Có khả năng di động
C. Được dự trưc đủ 1 tháng
D. Được phóng thích cùng với dịch tiền liệt tuyến và túi tinh
31. Các yếu tố sau đây ảnh hưởng lên hoạt động của tinh trùng trong đường sinh dục nữ, NGOẠI TRỪ:
A. Glycogen
B. Prostaglandin
C. Nhiệt độ
D. pH dịch âm đạo
32. Một bệnh nhân bị tổn thương ở đoạn tủy thắt lưng có thể bị
A. Mất toàn bộ phản xạ gân xương
B. Mất hết phản xạ da vùng bụng
C. Rối loạn phản xạ cương và phóng tinh
D. Liệt tứ chi
33. So với nửa đầu chu kì kinh nguyệt, niêm mạc tử cung nữa sau?
A. Dày hơn
B. Ít tiết dịch hơn
C. Các tuyến thẳng hơn
D. Các động mạch thẳng hơn
34. Hiện tượng phóng noãn có liên quan trực tiếp đến hormon
A. FSH
B. LH
C. Estrogen
D. Progesteron
35. Niêm mạc tử cung lớp chức năng bắt đầu bị thoái hóa vào thời điểm
A. Hành kinh
B. Phóng noãn
C. Hoàng thể phát triển to nhất
D. Cuối CKKN
36. Tác dụng của hormon sau trong thời kì mang thai là SAI:
A. HCG ngăn hoàng thể thoái hóa
B. Relaxin làm mềm tử cung, bảo vệ thai
C. hCS có tác dụng tăng trưởng giống GH
D. Estrogen và Progesteron làm phát triển tuyến vú
37. Vị trí của cơ quan corti:
A. Nằm trên màng Reissner
B. Trong ngoại dịch tai trong
C. Phủ lên màng mái
D. Gắn trên sợi nền
38. Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ:
A. Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống
B. Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau
C. Nhân đỏ và nhân tiền đình
D. Tiểu não và hành não
39. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn tăng sinh của CKKN
40. Đặc điểm dẫn truyền xung động trên một sợi trục:
A. Sợi có myelin chậm hơn sợi không có myelin
B. Theo cả hai chiều
C. Tuân theo quy luật tất cả hoặc không về tần số xung động
D. Sợi càng nhỏ dẫn truyền càng nhanh
41. Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm dứt dẫn truyền qua synap của chất truyền đạt thần kinh?
A. Khuếch tán ra xung quanh
B. Sử dụng Ca++ gây phóng thích
C. Dùng enzym phân hủy
D. Tái hấp thu vào màng trước synap
42. Men phân hủy Acetylcholin:
A. Acetylcholin transferase
B. Cholinesterase
C. Dopaminase
D. Phospholipase
43. Chặng 2 – đường dẫn truyền cảm chung cho tất cả cảm giác nông:
A. Đi thẳng cùng bên lên đến nhân thon, nhân chêm ở hành não
B. Cho nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não
C. Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng ở đồi thị đối bên
D. Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu não cùng bên
44. Chức năng của Rhodopsin
A. Giúp mắt điều tiết ánh sáng
B. Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết
C. Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ
D. Tạo ra scotopsin và cis-retinal
45. Hệ Adrenergic bao gồm:
A. Sợi tiền hạch giao cảm
B. Sợi tiền hạch phó giao cảm
C. Sợi hậu hạch giao cảm ngoại trừ sợi đến tuyến mồ hôi, cơ dựng lông và một số mạch máu.
D. Sợi hậu hạch phó giao cảm
46. Tổn thương dải thị giác bên trái sẽ gây mù:
A. Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải
B. Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
C. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải
D. Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
47. Vòng nhân đuôi có vai trò
A. Thực hiện các động tác đã được học và trở thành vô thức
B . Lập kế hoạch cho nhiều hình thức vận động kế tiếp nhau
C. Hoạt hóa toàn bộ vỏ não
D. Giúp thực hiện các động tác được đúng hướng và đúng tầm
48. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phản xạ tư thế
B. Phản xạ gân cơ
C. Phản xạ da
D. Phản xạ giác mạc
49. Nhân răng của tiểu não là trung tâm của phản xạ
A. Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên
B. Định hướng với âm thanh và ánh sáng
C. Điều hòa các vận động tùy ý
D. Tim mạch và hô hấp
50. Đặc điểm sau của hệ thần kinh giao cảm là SAI:
A. Trung tâm nằm liên tục sừng bên chất sám tủy sống
B. Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng
C. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
D. Một sợi tiền hạch, một sợi hậu hạch
51. Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:
A. Quy luật khuếch tán hưng phấn
B. Quy luật tập trung hưng phấn
C. Quy luật cảm ứng trong không gian
D. Quy luật cảm ứng trong thời gian
52. Yếu tố thời gian trong phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian là:
A. Khoảng cách giữa kích thích có điều kiện và không điều kiện
B. Kích thích có điều kiện
C. Kích thích không điều kiện
D. Thời gian để thành lập đường liên lạc tạm thời
53. Quá trình co cơ có sự tham gia của ion nào sau đây?
A. Na+
B. Cl-
C. Ca++
D. K+
54. Ngôn ngữ được xem là:
A. Sản phẩm của bán cầu não biểu tượng
B. Tiền đề thành lập phản xạ có điều kiện cấp I
C. Tín hiệu của tín hiệu
D. Kích thích không điều kiện
55. Thí nghiệm của Connel về trí nhớ đã chứng minh:
A. Điều kiện hóa đáp ứng sẽ mau quên hơn điều kiện hóa hành động
B. Trung tâm thưởng và phạt có liên quan đến học tập và trí nhớ
C. Đường mòn dấu vết sẽ mất đi khi không được củng cố
D. Trí nhớ có liên quan đến một chất nào đó
56. Cho Vt = 400ml, IRV = 1600ml, ERV = 1200ml, RV = 1000ml, Tính TLC:
A. TLC = 2000ml
B. TLC = 3200ml
C. TLC = 3000ml
D. TLC = 4200ml
57. Loại Troponin nào có tác dụng ức chế phản ứng giữa actin và myosin
A. Troponin T
B. Troponin I
C. Troponin C
D. Troponin U
58. Động tác hít vào, CHỌN CÂU SAI:
A. Là một động tác chủ động
B. Được thực hiện chủ yếu bởi 2 cơ: cơ hoành và cơ liên sườn trong
C. Cơ hoành cứ hạ thấp xuống 2cm thì có thể làm tăng thể tích lồng ngực lên 500cm3
D. Cơ liên sườn ngoài có vai trò làm tăng đường kính trước sau của lồng ngực
59. Áp suất âm trong khoang màng phổi:
A. Áp suất trong khoang màng phổi càng âm, khí càng khó vào trong lồng ngực
B. Áp suất trong khoang màng phổi càng dương, máu càng trở về tim dễ dàng hơn
C. Khi hít vào , thể tích khoang màng phổi càng tăng nên áp suất sẽ càng âm
D. Chỉ có A, B đúng
60. Chất Surfactant:
A. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết vào khoảng tháng thứ 4 -5 của thai kì
B. Chất Surfactant làm tăng sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang, giúp ổn định phế nang
C. Theo định luật Laplace, lực căng thành càng tăng thì áp suất khí trong phế nang càng tăng lên.
D. Chất surfactant giúp điều chỉnh bán kính phế nang theo lực căng thành.
62. Co cơ liên tiếp nhưng không có sự giãn cơ giữa các kích thích được gọi là gì?
A. Co cơ tuần hoàn
B. Co cơ hoàn toàn
C. Co cơ không hoàn toàn
D. Co cơ cực đại
63. Hiện tượng mỏi cơ xảy ra khi hoạt động gắn sức sản sinh ra nhiều chất nào sau đây?
A. Acid uric
B. Acid ascorbic
C. Acid methionic
D. Acid lactic
64. Câu nào sau đây đúng với sóng chậm?
A. Khởi sự trong phần trên của thực quản khi nuốt
B. Là những dao động của điện thế màng tế bào cơ trơn
C. Là những co thắt có tác dụng đẩy thức ăn dọc theo thành ruột
D. Là do Acetylcholin kích thích trực tiếp lên tế bào cơ trơn.
65. Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
A. Là sự tiếp tục của nhu động hầu
B. Không xảy ra nếu cắt dây X
C. Khởi sinh do căng thành thực quản
D. Không làm giản cơ thắt thực quản dưới
E. Bắt buộc có nhu động thứ phát theo sau
66. Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?
A. Hầu
B. Thanh quản
C. Thân thực quản
D. Cơ thắt thực quản dưới
67. Câu nào sau đây đúng với tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày?
A. Nhanh hơn khi dưỡng chấp làm căng thành tá tràng nhiều hơn
B. Tăng khi pH của dưỡng chấp ra khỏi dạ dày giảm
C. Giảm khi dưỡng chấp ra khỏi dạ dày chứa nhiều lipid
D. Tăng khi có sự bài tiết của Cholecystokinin
68. Sự tống thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Carbohydrate trong dạ dày
B. Bài tiết gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng
D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
69. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:
A. Có sử dụng CO2
B. Bị ức chế bới các thuốc kháng histamine
C. Bị kích thích bởi Acetylcholin
D. Xảy ra tại tế bào chính
70. Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây?
A. Gastrin
B. Cholecystokinin
C. Yếu tố nội tại
D. Secretin
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.