Giải thích chỉ số trong kết quả siêu âm tim cơ bản

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: https://ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/

[GIẢI THÍCH CHỈ SỐ TRONG KẾT QUẢ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN]



MỘT SỐ THUẬT NGỮ SIÊU ÂM TIM BẰNG TIẾNG PHÁP

 ANNEXE : ABREVIATIONS

+ Ao: Aorte DM chủ
+ AVK: Antivitamine K
+ CEC: Circulation extra Corporelle Tuần hoàn ngoài cơ thể
+ CMP : Commissurrectomie mitrale percutanée
+ DTD : Diamètre télédiastolique
+ DTS : Diamètre télésystolique
+ El: Endocardite infectieuse
+ ETO: Ecographic transoesophagienne Siêu âm tim qua ngã thực quản
+ ETT : Echographie transthoracique
+ FA: Fibrillation auriculaire Rung nhi
+ FE: Fraction d’éjection
+ HTA: Hypertension artérielle
+ HTAP: Hypertension artérielle pulmonaire Tăng áp phổi
+ IA : Insuffisance aortique Họ van DM chủ
+ IEC : Inhibiteur de l’enzyme de conversion de l’angiotensine
+ IM: Insuffisance mitrale Hở van 2 lá
+ IRM: Imagerie par résonance magnétique
+ IT: Insuffisance tricuspide Hồ van 3 lá
+ NYHA: New York Heart Association
+ OG : Oreillette gauche Nhi TRÁI
+ PVM: Prolapsus valvulaire mitral |
+ RA : Rétrécissement sortique Hẹp van ĐM chủ
+ RAA: Rhumatisme articulaire aigu
+ RM : Rétrécissement mắtral (hẹp van 2 lá) => SM: Surface mitrale (diện tích chỗ hẹp)
+ RT: Rétrécissement tricuspide Hep van 3 lá
+ RVA: Remplacement valvulaire aortique (thay)
+ RVM: Remplacement valvulaire mitral (thay)
+ RVT: Remplacement valvulaire tricuspide (thay)
+ SAO: Surface de l’orifice aortique
+ SC: Surface corporelle (m2)
+ SOR: Surface de l’orifice de régurgitation
+ TA: Tension artérielle
+ VD: Ventricule droit That PHAI
+ VG: Ventricule gauche That TRÁI
+ VMax: Vitesse maximale
+ VR: Volume régurgité
+ Measurement of tricuspid annular plane systolic excursion (TAPSE) (dùng trong đánh giá chức năng tim PHẢI)

BỔ SUNG:

Ao: Động mạch chủ (Aorta)

LA: Nhĩ trái (Left Atrium)

RA: Nhĩ phải (Right Atrium)

LV: Thất trái (Left Ventricular)

RV: thất phải (Right Ventricular)

LVOT: buồng tống thất trái (left ventricular outflow tract)

RVOT: buồng tống thất phải (right ventricular outflow tract)

EF: phân suất tống máu (Ejection Fraction)

EF (teich): phân suất tống máu theo phương pháp Teicholz

IVSd: Độ dày vách liên thất kỳ tâm trương (Interventricular Septal Diastolic)

IVSs: Độ dày vách liên thất kỳ tâm thu (Interventricular Septal Systolic)

LVEDd : Đường kính thất trái tâm trương (Left Ventricular End Diastolic Dimension)

LVEDs: Đường kính thất trái tâm thu (Left Ventricular End Systolic Dimension)

LVPWd: Độ dày thành sau thất trái tâm trương (Left ventricular posterior wall diastolic)

LVPWs: Độ dày thành sau thất trái tâm thu (Left ventricular posterior wall systolic)

EDV (Teich): Thể tích cuối tâm trương theo phương pháp Teicholz (End diastolic Volume)

ESV (Teich): Thể tích cuối tâm thu theo phương pháp Teicholz ( End-systolic volume)

SV (Teich): Stroke Volume

Ann: Đường kính vòng van (Annular)

AML: Lá trước van hai lá (anterior mitral valve leaflet)

PML: Lá sau van hai lá (posterior mitral valve leaflet)

MVA: Đường kính lỗ van hai lá (mitral valve area)

PHT: Thời gian giảm nửa áp lực (Pressure half time)

TV: Van ba lá (Tricuspid Valve)

AnnTV: Đường kính vòng van ba lá (Annular Tricuspid Valve)

AV: Van động mạch chủ (Aortic Valve)

AoVA: Đường kính vòng van động mạch chủ

AoR: Đường kính xoang Valsalva

STJ: Chỗ nối xoang ống

AoA: Động mạch chủ lên

AoT: Động mạch chủ đoạn quai

AoD: Động mạch chủ xuống

AVA: Đường kính lỗ van động mạch chủ

Nguồn: Cộng Đồng Y Khoa

Chúc các bạn học tốt.

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
Đánh giá bài viết

YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.

Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.