Hướng dẫn đọc X quang cơ xương khớp

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: https://ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/

YKHOA247.com xin gửi đến độc giả slide bài giảng Hướng dẫn đọc X quang cơ xương khớp. Bạn đọc có thể xem online tại file bên dưới.

XQ Cơ Xương Khớp Ths.Bs. Đoàn Công Minh Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Câu hỏi ôn tập XQ Cột sống XQ Khớp gối Các bước đọc phim cơ bản # Nội dung XQ khớp háng # Mục tiêu Có thể mô tả các bước đọc phim Xquang cơ bản 1 cách thành thạo. Nhận biết các tổn thương thường gặp trên phim Xquang. # Các bước đọc phim cơ bản # KIỂM TRA THÔNG TIN TRÊN PHIM IDENTIFICATION Tên , tuổi, giới tính bệnh nhân Ngày, giờ chụp MARK Bên phải ( R ), trái ( L ) POSITION XQ khớp gối # # Khớp gối là khớp phức hợp, gồm 2 khớp: Khớp giữa xương đùi và xương chày Khớp giữa xương đùi và xương bánh chè Các mặt khớp gồm: lồi cầu xương đùi, mâm chày, xương bánh chè, sụn chêm trong và ngoài. Các phương tiện nối khớp: – Bao khớp – Bao hoạt dịch – Các dây chằng: dây chằng trước, dây chằng sau, dây chằng bên, dây chằng chéo, gân cơ tứ đầu đùi. Giải phẫu khớp gối # Giải phẫu khớp gối # Giải phẫu khớp gối # Tư thế chụp Thẳng (AP): đánh giá ban đầu Nghiêng Gập gối: “sunrise” view. “Tunnel” view (Lyon schuss). # Phim Thẳng Đánh giá ban đầu: Tổn thương xương Mặt khớp Khe khớp Mô mềm xung quanh # Phim nghiêng Đánh giá : Xương bánh chè Mặt khớp Tràn dịch khớp gối # “Sunrise” view # “Tunnel” view # Superimposition Khoảng cách giữa 2 bờ xương chày (IMD) <= 1 mm # Phân tích hình ảnh Chọn thứ tự mô tả nào là tuỳ thuộc vào thói quen của từng người. Tổn thương xương Mặt khớp Khe khớp Mô mềm # Lưu ý: ở trẻ em # Lưu ý: Fabella # Các tổn thương thường gặp Trauma Inflammation Tumor Others TITO # Chấn thương # Tràn dịch khớp gối Khối choáng chỗ ở phía trước trên xương bánh chè. Có cùng mật độ với cơ (chứa nước hoặc máu) # Gãy xương bánh chè # Gãy xương bánh chè Xương bánh chè 2 thùy: Đường gãy tù Phần gãy tròn đều và chỉ chiếm 1 phần trên ngoài xương bánh chè # Gãy đầu trên xương chày Đường gãy sắc nét lan rộng về đầu trên xương chày. Dấu hiệu bậc thang do di lệch # Gãy đầu trên xương chày Fat/fluid level trên phim nghiêng ở tư thế nằm. # Viêm khớp # Viêm khớp dạng thấp Hẹp khe khớp Nang xương dưới sụn ở cả 2 bờ. Không có hình ảnh gai xương # Viêm khớp dạng thấp Marginal erosions # Chondrocalcinosis Calxi hóa theo chiều ngang. calcium pyrophosphate deposition disease (CPPD). # Khối u # U lành tính U tế bào khổng lồ ( nam 25 tuổi). Bắt nguồn từ vùng sụn tiếp hợp lan rộng. Bờ xương sắc nét. Vùng chuyển tiếp rõ # U ác tính # Thoái hóa khớp # Thoái hóa gối Thoái hóa gối Gai xương Hẹp khe khớp Bán định lượng Định tính Định lượng # Thoái hóa gối # Gai xương # Hẹp khe khớp (JSN) # Hẹp khe khớp (JSN) # Phân độ Kellgren and Lawrence (K&L) criteria of knee osteoarthritis # Phân độ # Phân độ # Synovial osteochondromatosis Tổn thương sụn khớp. Lắng đọng calci trong khe khớp XQ cột sống # Giải phẫu cột sống Sự thẳng hàng Thân xương Các thành phần sau: cuống sống, mỏm gai, mỏm khớp, mỏm ngang Ống sống Sụn – khớp Phần mềm Phân tích hình ảnh Cột sống cổ Phim nghiêng Đánh giá: Mô mềm trước cột sống Đường trước thân cột sống Đường sau thân cột sống Đường mảnh gai Đường mỏm gai Độ cong cột sống Khoảng cách giữa các mỏm gai Trật khớp Gai xương Phim nghiêng Phim nghiêng Độ cong cột sống cổ: Bình thường: cong lồi ra trước Giảm độ cong: Chụp tư thế nằm ngửa: cổ gập nhẹ ?giảm độ cong ?chụp lại tư thế đứng Co cơ vùng cổ Chấn thương Phim nghiêng Phim thẳng Cột sống ngực Độ thẳng: vẹo cột sống Thân đốt sống: gãy, tăng, giảm đậm độ, gai xương Cuống đốt sống Mô mềm cạnh sống: u, hematoma Phim thẳng Phim thẳng Độ cong cột sống: gù, trượt Thân đốt sống: gãy, tăng, giảm đậm độ, gai xương Các thành phần sau Đĩa đệm Lỗ liên hợp Mô mềm cạnh sống: u, hematoma Phim nghiêng Phim nghiêng Cột sống thắt lưng Độ thẳng cột sống: vẹo Bờ cơ thắt lưng chậu Mỏm ngang Cuống đốt sống Khớp cùng chậu: dính, rộng (gãy xương) Phim thẳng Phim thẳng Độ cong cột sống: giảm độ cong Đường bờ trước và sau thân đốt sống: trượt đốt sống Thân xương: hình dạng, chiều cao, gãy xương. Thành phần sau Đĩa đệm Phim nghiêng Phim nghiêng Diện khớp Hình chó Scottie Mắt: cuống đốt sống Mũi: mỏm ngang Tai: mỏm khớp trên Chân: mỏm khớp dưới Phim chếch Phim chếch # Thay đổi trục cột sống Gù Vẹo cột sống Do hủy eo, thoái hóa, chấn thương Trượt ra trước hoặc ra sau của thân sống trên so với thân sống dưới. Phân độ theo Meyerding: 4 độ Mỗi độ tương ứng ¼ thân đốt sống Trượt đốt sống Spondylolysis Trượt đốt sống # Gãy nén đốt sống Phân loại gãy nén đốt sống Phân độ gãy nén đốt sống Gãy đốt sống do loãng xương # Viêm cột sống do vi trùng Trẻ em: tác động trực tiếp đĩa đệm Người lớn: mặt đốt sống ?Đĩa đệm Lao: nhiều đốt sống nhưng không tác động đĩa đệm Xẹp thân đốt sống, hủy xương Hẹp khoảng đĩa đệm Viêm cột sống do vi trùng # U Cột sống Hủy xương: Giảm đậm độ thân đốt sống Mất vỏ xương Không thấy cuống sống (đốt sống chột, mù) Xẹp thân đốt sống Mất vỏ xương Tăng đậm độ Do K tiền liệt tuyến, vú di căn U cột sống U cột sống # Gai xương ankylosing spondylitis ankylosing spondylitis Viêm khớp vảy nến # Thoái hóa cột sống # Phân độ Kellgren and Lawrence (K&L) criteria of knee osteoarthritis Kellgren-Lawrence classification cervical spine XQ khớp háng # # Giải phẫu khớp háng # Phim thẳng # Phim nghiêng # Lưu ý: ở trẻ em # Chấn thương # Trật khớp háng # Trật khớp háng Khe khớp rộng bất thường 1 bên # Gãy xương # Gãy xương Gãy ngang đầu xương # Gãy xương # Hoại tử chỏm xương đùi # # Viêm khớp cùng chậu # # # Question # Ôn tập # Haemarthrosis # Lateral tibial plateau fracture # Fabella # Bipartite patella # Calcification/ossification # Rheumatoid arthritis # Gai xương Độ 1 Độ 2 # Gai xương Độ 3 Độ 4 # Hẹp khe khớp # Độ 1 Độ 2 Hẹp khe khớp # Độ 3 Độ 4 Hẹp khe khớp

Đánh giá bài viết

YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.

Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.