Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa. LINK KHÓA HỌC: https://ykhoa247.com/gioi-thieu-khoa-hoc-lam-sang-noi-khoa/
A. Đóng van nhĩ-thất
B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
C. Đóng van hai lá
D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
E. Câu A và B đều đúng
2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2) :
A. Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau
B. (1) dài hơn (2)
C. (1) ngắn hơn (2)
D. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đền
E. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đền
3. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì :
A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn
B. Nó chứa nhiều máu hơn
C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn
E. Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim
4. Thể tích cuối tâm trương :
A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
E. Các câu trên đều đúng
5. Tiếng tim thứ hai là do :
A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng
B. Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương
C. Đóng van động mạch chủ
D. Đóng các van bán nguyệt
E. Câu A và D đều đúng
6. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi :
A. Kích thích với cường độ tối đa
B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương
D. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
cả đều sai
7. Tâm thất thu :
A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường
B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
C. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
D. Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim
E. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai
8. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim là :
A. Tâm nhĩ và tâm thất
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất trái
D. Toàn tâm thất
E. Tâm thất phải
9. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim :
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Hệ thống dẫn truyền
D. Bộ nối nhĩ thất
E. Tế bào cơ nhĩ
10. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim :
A. Tính hưng phấn
B. Tính tự động
C. Tính dẫn truyền
D. Tính trơ tương đối
E. Tính trơ có chu kỳ
11. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :
A. Nhĩ đang giãn, sau khi co
B. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
E. Thất đang co
12. Cơ tim đặc trưng bởi :
A. Tính hợp bào
B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối
C. Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động
D. Sự co bóp đồng nhất
E. Câu A và B đúng
13. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là :
A. Ổ ngoại vị
B. Mô hoại tử
C. Cầu Kent
D. Tăng tính tự động
cả đều đúng
14. Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do :
A. Sự giãn của mạng Purinje
B. Sự co rút của các cột cơ
C. Nhĩ co
D. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất
E. Câu a và c đúng
15. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van động mạch, phù hợp với giai đoạn :
A. Tâm nhĩ thu
B. Tâm nhĩ giãn
C. Tâm thất thu
D. Tâm thất giãn
E. Câu B và C đúng
16. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai :
A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
C. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn
E. Nhĩ bắt đầu co
17. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim :
A. Co đẳng trường
B. Sự tống máu nhanh
C. Cuối tâm trương
D. Giãn đẳng trường
E. Đầy thất nhanh
18. Tính tự động của tim thể hiện trên :
A. Hoạt động của nút xoang
B. Hệ thống nút
C. Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
D. Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất
E. Toàn bộ trái tim
19. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở :
A. Thất trái trong thời kỳ tâm trương
B. Thất trái trong thời kỳ tâm thu
C. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
D. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
E. Nhĩ trái trong thì tâm thu
20. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau :
A. 0,02giây ; 0,3giây
B. 0,3giây; 0,3giây
C. 0,15giây; 0,3giây
D. 0,02giây; 3,0giây
E. 0,15giây; 3,0giây
21. Tần số co tối đa của nhĩ. . . . .tần số của tâm thất, do sự khác nhau về. . . . . . .
A. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền
B. Lớn hơn; thời kỳ trơ
C. Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền
D. Nhỏ hơn; thời kỳ trơ
cả câu trả lời trên đều sai
22. Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào :
A. Thời gian của điện thế hoạt động
B. Tính tự phát nhịp nội tại của tim
C. Điện thế màng khi nghỉ
D. Hoạt động của hệ thần kinh thực vật
tốc lan truyền điện thế
23. Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van động mạch phù hợp với giai đoạn :
A. Nhĩ thu
B. Thất thu
C. Nhĩ trương
D. Tâm trương
E. Câu B và C đúng
24. Tim nhận máu từ :
A. Mạch vành, thời kỳ tâm trương
B. Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim
C. Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus
D. Mạch vành và từ xoang vành
cả đều đúng
25. Tế bào………… đều có khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế bào……………vẫn hoạt động bình thường
A. Cơ nhĩ; nút nhĩ thất
B. Cơ tim; nút xoang
C. Hệ thống dẫn truyền; cơ tim
D. Cơ thất; nút nhĩ thất
cả đều sai
26. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau :
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B. Cả hai hệ thống van đều mở
C. Cả hai đều đóng
D. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở
cả các câu trên đều sai
27. Thể tích tống máu tâm thu trung bình. . . . . . . ml và xấp xỉ. . . . . . . lần thể tích cuối tâm trương :
A. 50; 1
B. 70; 0,5
C. 200; 0,2
D. 5; 0,2
E. 70; 1
28. Thân nhiệt tăng gây. . . . . . . nhịp tim, do tính thấm của màng tế bào cơ tim đối với các cation. . . . . . . .
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Gỉam; tăng
D. Gỉam; giảm
E. Tăng; không thay đổi
29. Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là :
A. 0,03-0,05 m/s
B. 0,3-0,5m/s
C. 1,5-4m/s
D. 5-25m/s
E. 2-5m/s
30. Thành phần mô tim có vận tốc dẫn truyền nhanh nhất là :
A. Mạng Purkinje
B. Nút nhĩ-thất
C. Cơ nhĩ
D. Cơ thất
E. Bộ nối từ nút nhĩ-thất đến bó His
31. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi :
A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
B. Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào
C. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
D. Sự giảm dòng chlorua ra khỏi tế bào
E. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
32. Sự mở kênh Ca+ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn :
A. Khử cực
B. Tái cực
C. Điện thế màng lúc nghỉ
D. Bình nguyên
E. Phân cực
33. Các chất có tác dung lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là :
A. Epinephrin và Norepinephrin
B. Prostaglandin và ANF
C. Angiotensin II và Aldosteron
D. Angiotensin II và Vasopressin
E. Angiotensin II và Norepinephrin
34. Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên :
A. Sức co của tim
B. Sự đàn hồi của mạch máu
C. Sức đề kháng của mạch máu
D. Nhịp tim
E. Câu B và D đúng
35. Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết :
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Dopamin và Serotonin
D. Acetylcholin
có câu C và D là sai
36. Khi gắng sức tối đa, thể tích tống máu tâm thu có thể đạt………..so với bình thường là……….:
A. 100 ml; 60 ml
B. Gấp ba; 70 ml
C. 130 ml; 70 ml
D. 150 ml; 60 ml
E. Gấp hai; 60 ml
37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở…………….và phụ thuộc………….. :
A. Cùng lúc; áp lực qua van
B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van
C. Cùng lúc; áp lực thất trái
D. Cùng lúc; áp lực động mạch
nhau; áp lực tâm thất
38. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim – tim :
A. Xảy ra thường xuyên trong cơ thể
B. Xuất hiện khi bệnh lý
C. Nhằm điều hoà áp lực động mạch
D. Chỉ có ở người bình thường
E. Câu A và D đúng
39. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái…………, ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi…………….. :
A. Ngủ; hoạt động
B. Không hoạt động; thay đổi tư thế
C.Nghỉ ngơi; vận cơ
D.Sinh lý; bệnh lý
cả đều sai
40. Qui luật Frank-Starling :
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
B. Nói lên khả năng co bóp của tâm thất
C. Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim
D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương
E. Không còn khi bị suy tim
41. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong :
A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải
C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
E. Câu A và C là đúng
42. Huyết áp động mạch :
A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
C. .Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu
E. Câu C và D đúng
43. Huyết áp trung bình :
A. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu
B. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu
C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng
thuộc vào huyết áp tâm trương
44. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ :
A. Hệ tiểu động mạch
B. Hệ động mạch
C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu
D. Hoạt động hệ giao cảm
E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch
45. Huyết áp giảm trong trường hợp :
A. Tần số tim < 60 lần/phút
B. Giảm đường kính động mạch
C. Giảm lưu lượng tim
D. Thay đổi tư thế
cả đều đúng
46. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do :
A. Tăng chiều dài mạch máu
B. Tăng cholesterol máu
C. Tăng thể tích máu
D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu
E. Tăng lưu lượng tim
47. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau :
A. Giảm huyết áp
B. Giảm stress
C. Phát triển hệ cơ
D. Tăng thể tích tống máu tâm thu
cả đều đúng
48. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là :
A. Cơ chế ẩm bào
B. Vận chuyển chủ động
C. Nhờ các kênh vận chuyển
D. Khuếch tán thụ động
cả đều sai
49. Áp suất keo của huyết tương :
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch
C. Gỉam rõ trong mao động mạch
D. Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
cả đều sai
50. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho : Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim :
A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm
B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh
C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim
D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh
thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm
51. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào :
A. Qui luật Frank-Starling
B. Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi
C. Áp suất động mạch
D. Sức cản động mạch phổi
E. Tự điều hòa
52. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do :
A. Sự kiểm soát tại chỗ
B. Phản xạ giao cảm
C. Trung tâm vận mạch
D. Nội tiết tố
E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó
53. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . . . . . .mmHg, phù hợp với áp lực trung bình là. . . . . . . . mmHg
A. 80; 40
B. 100; 40
C. 120; 40
D. 80; 20
E. 120; 90
54. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp : Huyết áp tăng khi :
A. Nhịp tim nhanh
B. Lưu lượng tim tăng
C. Độ quánh máu tăng
D. Tuổi già
E. Các câu trên đều đúng
55. Những chất cảm thụ hóa học (chémorécepteurs), rất nhạy cảm với nồng độ oxygen. . .. . . . . . . , cũng như đối với nồng độ ion hydro. . . . .
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Gỉam; tăng
D. Gỉam; giảm
E. Tăng; bình thường
56. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương :
A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch
C. Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch
D. Gỉam dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
E. Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch
57. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên :
A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo
C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch
D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch
E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch
58. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ :
A. Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng
B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức
C. Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi
D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch
E. Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau
59. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì :
A. Nhịp phát xung cao nhất
B. Tạo các xung động điện thế
C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối
D. Ở vị trí cao nhất trong tim
cả đều sai
60. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là :
A. Nút nhĩ thất
B. Thân bó His
C. Nút xoang nhĩ
D. Bó His
E. Sợi purkinje
61. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đô dẫn kênh nào sau là lớn nhất :
A. Kênh Natri
B. Kênh kali
C. Kênh canxi và kênh natri
D. Kênh canxi
E. Kênh clor
62. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do :
A. Tính tự động của hệ thống nút
B. Sự đi vào tế bào của dòng natri
C. Sự trao đổi của ion natri và canxi
D. Hoạt động của bơm natri-kali
E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều
63. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở :
A. Cơ thất
B. Cơ nhĩ
C. Bộ nối
D. Sợi Purkinje
E. Nút xoang
64. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do :
A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động
B. Co cơ tim chỉ xảy ra khi tim đầy máu
C. Bộ nối dẫn truyền rất chậm
D. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt
cả đều sai
65. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về :
A. Dẫn truyền nhĩ thất
B. Nhịp tim
C. Khả năng co của tim
D. Lưu lượng tim
trí tim trong lồng ngực
66. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim :
A. Tống máu nhanh
B. Co đẵng trường
C. Giãn đẵng trường
D. Đỗ đầy thất nhanh
E. Đỗ đầy thất chậm
67. Thể tích cuối tâm thu :
A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu
B. Giảm khi nhịp tim nhanh
C. Tăng khi giảm co bóp tim
D. Không thay đổi trong chu kỳ tim
máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẵng tích
68. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút :
A. 3-4 lít
B. 5-6 lít
C. 8-10 lít
D. 10-15 lít
cả đều sai
69. Thể tích tống máu tâm thu giảm do :
A. Tăng co bóp cơ thất
B. Nhĩ giảm co bóp
C. Giảm áp suất máu
D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
cả đều sai
70. Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng ?
A. Lưu lượng tim
B. Áp suất nhĩ phải
C. Áp suất động mạch phổi
D. Huyết áp tâm trương
cản ngoại biên toàn bộ
71. Tăng kich thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động :
A. Nhịp tim
B. Dẫn truyền nhĩ thất
C. Bài tiết acetylcholin
D. Bài tiết noradrenalin
cả đều sai
72. Câu nào sau đây đúng
A. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm
B. Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng
C. Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim
D. Khi hít vào nhịp tim không thay đổi nhưng thở ra nhịp tim giảm
E. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi
73. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra :
A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp
C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải
cả đều sai
74. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào ?
A. Tăng hoạt dây X
B. Tăng áp suất nhĩ phải
C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
E. Tăng hoạt giao cảm
75. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất
A. Thể tích tống máu tâm thu
B. Tăng nhịp tim
C. Tăng sức co của tim
D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
E. Độ co giãn mạch máu
76. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch
A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch
B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật
C. Lớp áo giữa của thành động mạch
D. Nhu cầu của tổ chức
E. Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn
77. Áp lực mạch giảm khi
A. Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp
B. Giảm sức co của tim
C. Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương
D. Tăng thể tích cuối tâm trương
E. Tăng co bóp cơ tim
78. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ :
A. Tăng lưu lượng tim
B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ
C. Tăng hoạt giao cảm
D. Tăng thể tích máu
E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch
79. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở :
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tiểu động mạch
E. Mao mạch phổi
80. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào ?
A. Động mạch lớn
B. Tiểu động mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch phổi
E. Mao mạch
81. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất :
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu động mạch
E. Tâm nhĩ
82. Lưu lượng tim
A. Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi
B. Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn
C. Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể
D. Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống
cả đều sai
83. Nguyên nhân của mạch động mạch :
A. Tâm thất co giãn
B. Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim
C. Thay đổi áp suất trong mạch máu
D. Sự co giãn cơ trơn
E. Sức co của tim
84. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng…………..và T3, T4………….. :
A. T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ
B. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy
C. T1 và T2; không có
D. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em
và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ
85. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi……………và gây……………. :
A. Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim
B. Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim
C. Vận mạch da; tăng huyết áp
D. Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm
E. Áp lực máu; thay đổi huyết áp
86. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đập nghe được là do :
A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại
B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong động mạch
C. Do thay đổi áp suất trong động mạch
D. Sự co bóp của tâm thất
E. Câu A và B đúng
87. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Sức co của tim
B. Sức cản mạch máu
C. Áp suất âm trong lồng ngực
D. Sự co giãn cơ vân
E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
88. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch :
A. Áp suất trong lòng mạch
B. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
C. Thiếu oxy tổ chức
D. Hoạt động giao cảm
cả đều sai
89. Phản xạ tim-tim có mục đích :
A. Gây chậm nhịp tim
B. Giảm gánh nặng cho thất trái
C. Điều hoà áp suất tâm thu
D. Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải
ứ trệ tuần hoàn phổi
90. ANP (ANF : atrial natriuretic peptide hay factor) do ……………. bài tiết gây ……………… :
A. Thận; tăng huyết áp
B. Tâm nhĩ ; tăng huyết áp
C. Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu
D. Não; hạ huyết áp
nhĩ ; hạ huyết áp
91. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở……………và thường bằng…………… :
A. Nhĩ trái; 0 mmHg
B. Nhĩ phải; 12 cm H20
C. Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg
D. Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg
E. Nhĩ phải; 0 mmHg
92. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào :
A. Thời kỳ trơ tuyệt đối
B. Thời kỳ siêu bình thường
C. Thời kỳ trơ tương đối
D. Tâm thất thu
E. Câu B và C đúng
93. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ?
A. Thời gian tâm trương ngắn lại
B. Tim co bóp mạnh hơn
C. Thể tích cuối tâm trương giảm
D. Tăng lưu lượng vành
cả đều đúng
94. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc :
A. Ngay sau sinh
B. Tháng đầu tiên sau sinh
C. Tháng thứ 6 sau sinh
D. Sau năm đầu tiên
cả đều sai
95. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là :
A. Nhu cầu oxy cơ tim
B. Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ
C. Vai trò của các tiểu động mạch
D. Hoạt động giao cảm
cả đều đúng
96. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng………….., chiếm………… lưu lượng tim.
A. 255 ml/phút; 5%
B. 350 ml/phút; 5%
C. 200 ml/phút; 4%
D. 400 ml/phút; 8%
E. 455 ml/phút; 10%
97. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là :
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng lưu lượng vành
C. Tăng lưu lượng tim thoả đáng
D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim
E. Tăng co bóp
98. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là :
A. Kích thích giao cảm
B. Sự tiêu thụ oxy cơ tim
C. Sự hiện diện các receptor trên mạch vành
D. Áp lực động mạch chủ tâm trương
E. Các chất giãn mạch tại chỗ
99. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng…………… chiếm………….. lưu lượng tim lúc nghỉ
A. 750ml/phút; 15%
B. 550 ml/phút; 12%
C. 1200 ml/phút; 18%
D. 750 ml/phút; 12%
cả đều sai
100. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở :
A. Trong tim
B. Trong tĩnh mạch chi
C. Trong tĩnh mạch não
D. Câu A và B đúng
E. Các câu A,B, C đều đúng
101. Huyết áp động mạch não …………… với tuần hoàn hệ thống và có thể dao động trong khoảng…………… mà không gây thay đổi lưu lượng não :
A. Độc lập; 40-80 mmHg
B. Bằng ; 5-10 mmHg
C. Thấp hơn so; 90 -140 mmHg
D. Thay đổi; 90-150 mmHg
đổi; 60-140 mmHg
102. Các tiểu động mạch não giãn, dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi :
A. Giảm thông khí, carbonic tăng
B. Tăng thông khí, carbonic tăng giảm
C. pH dịch não tuỷ giảm
D. pH dịch não tuỷ tăng
E. Câu A và C đúng
103. Vai trò của hệ thần kinh thực vật đối với tuần hoàn não :
A. Rất quan trọng mỗi khi huyết áp thay đổi
B. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 200mmHg
C. Không quan trọng so với yếu tố thể dịch trong mọi trường hợp
D. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 250mmHg
E. Câu A và B đúng
104. Thành động mạch phổi có khả năng ………….hơn động mạch chủ do ………….và chứa ………….sợi cơ trơn
A. Co thắt; mỏng; nhiều
B. Giãn; mỏng; nhiều
C. Giãn; mỏng; ít
D. Thay đổi khẩu kính; mỏng; nhiều
E. Giãn; thành dày; nhiều
105. Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ :
A. Tác động hệ thần kinh thực vật
B. Mao mạch phổi rộng
C. Áp lực thất phải lớn
D. Áp lực động mạch phổi thấp
E. Áp lực âm trong màng phổi
106. Vòng tuần hoàn lớn :
A. Vòng tuần hoàn chức phận
B. Vòng tuần hoàn dinh dưỡng
C. Vai trò chủ yếu vận chuyển máu và các chất
D. Hoạt động với áp lực lớn
cả đều đúng
107. Tính hưng phấn của tế bào cơ tim :
A. Giúp tim hoạt động đồng bộ
B. Là tính chất tương tự có ở cơ vân
C. Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai
D. Hoạt động theo quy luật Tất cả hoặc không
cả đều đúng
108. Thời kỳ trơ tương đối :
A. 0,05 giây
B. 0,5 giây
C. 0,15 giây
D. 0,3 giây
E. 0,4 giây
109. Thời kỳ siêu bình thường :
A. Cơ tim không đáp ứng với kích thích
B. Chính là thời kỳ trơ tương đối
C. Cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ
D. Kéo dài 0,05 giây
E. Hoạt động phụ thuộc vào bơm Na+K+ ATPase
110. Nói về đặc tính sinh lý của động mạch :
A. Tính co thắt đóng vai trò chủ yếu
B. Tính đàn hồi đóng vai trò chủ yếu
C. Hệ thống áp lực cao quyết định
D. Hệ thống áp lực thấp đóng vai trò quyết định
E. Tính đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn
111. Khi khám bệnh nhân, thường huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng cách :
A. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân
B. Sử dụng huyết áp kế nước
C. Đánh giá tính chất của tĩnh mạch cổ
D. Đo áp lực tĩnh mạch cánh tay
E. Ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào
112. Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức :
A. Khuếch tán thụ động
B. Khuếch tán đơn giản
C. Khuếch tán theo lối ẩm bào
D. Khuếch tán qua lỗ lọc
cả đều đúng
113. Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim :
A. Pha bình nguyên khử cực
B. Pha tái cực
C. Pha 4 : điện thế trở lại trạng thái ban đầu
D. Pha khử cực nhanh
cả đều sai
114. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do :
A. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+
B. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
C. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào
D. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào
E. Hoạt động của Na+K+ATPase
115. Sự khử cực chậm tâm trương :
A. Xảy ra vào pha tái cực
B. Xảy ra ở pha khử cực nhanh
C. Xảy ra ở pha bình nguyên
D. Đặc trưng cho các tế bào tự động
cả đều sai
116. Trong tâm động đồ tâm thất thu kéo dài………….., trong đó thời kỳ tăng áp là………..:
A. 0.3 giây; 0,05 giây
B. 0,3giây; 0,25giây
C. 0,4 giây; 0,05 giây
D. 0,4 giây; 0,25 giây
E. 0,5 giây; 0,3 giây
117. Tăng nồng độ thyroxin máu làm tim đập nhanh do :
A. Tăng kích thích hệ giao cảm
B. Tăng catecholamin
C. Tăng bêta receptor ở tim
D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
E. Giảm hoạt động phó giao cảm
118. Do ảnh hưởng của trọng lực, động mạch ở cao hơn tim 1cm thì huyết áp giảm…………., thấp hơn tim 1cm thì huyết áp tăng …………..
A. 0,77mmHg; 0,77mmHg
B. 0,5mmHg; 0,5mmHg
C. 0,7mmHg; 0,7mmHg
D. 0,57mmHg; 0,57mmHg
E. 7mmHg; 7mmHg
119. Trương lực mạch là do :
A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạch
B. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máu
C. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biên
D. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
E. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch
120. Các chất gây giãn mạch bao gồm :
A. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin
B. Bradykinin, lysilbradykinin, ANP
C. Bradykinin, lysilbradykinin, endothelin
D. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin, ion kali, ion magie
E. Bradykinin, lysilbradykinin
ĐÁP ÁN
1.A
2.E
3.D
4.B
5.D
6.B
7.C
8.D
9.C
10.E
11.B
12.E
13.A
14.D
15.E
16.B
17.D
18.E
19.A
20.C
21.B
22.A
23.E
24.A
25.B
26.C
27.B
28.A
29.B
30.A
31.C
32.D
33.D
34.D
35.E
36.C
37.B
38.A
39.C
40.C
41.C
42.A
43.D
44.A
45.C
46.A
47.E
48.D
49.E
50.B
51.B
52.A
53.E
54.B
55.C
56.D
57.E
58.A
59.A
60.C
61.D
62.B
63.D
64.E
65.B
66.C
67.E
68.B
69.E
70.A
71.C
72.A
73.B
74.E
75.E
76.C
77.B
78.E
79.A
80.E
81.B
82.B
83B
84.E
85.B
86.B
87.B
88.B
89.D
90.E
91.E
92.E
93.A
94.C
95.E
96.A
97.D
98.B
99.A
100.D
101.E
102.E
103.B
104.C
105.E
106.B
107.D
108.A
109.C
110.E
111.E
112.E
113.C
114.B
115D
116.A
117.C
118.A
119.D
120.D
1.A
2.E
3.D
4.B
5.D
6.B
7.C
8.D
9.C
10.E
11.B
12.E
13.A
14.D
15.E
16.B
17.D
18.E
19.A
20.C
21.B
22.A
23.E
24.A
25.B
26.C
27.B
28.A
29.B
30.A
31.C
32.D
33.D
34.D
35.E
36.C
37.B
38.A
39.C
40.C
41.C
42.A
43.D
44.A
45.C
46.A
47.E
48.D
49.E
50.B
51.B
52.A
53.E
54.B
55.C
56.D
57.E
58.A
59.A
60.C
61.D
62.B
63.D
64.E
65.B
66.C
67.E
68.B
69.E
70.A
71.C
72.A
73.B
74.E
75.E
76.C
77.B
78.E
79.A
80.E
81.B
82.B
83B
84.E
85.B
86.B
87.B
88.B
89.D
90.E
91.E
92.E
93.A
94.C
95.E
96.A
97.D
98.B
99.A
100.D
101.E
102.E
103.B
104.C
105.E
106.B
107.D
108.A
109.C
110.E
111.E
112.E
113.C
114.B
115D
116.A
117.C
118.A
119.D
120.D
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.