Đề thi Giải phẫu bệnh

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa.

Đề thi Giải phẫu bệnh 

microscopy



Thời gian: 60 phút (lần 2)

1. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Còn được gọi là ung thư tuyến tiền liệt
B. Là tổn thương rất thường gặp ở đàn ông trên 50 tuổi
C. Còn được gọi là phì đại tuyến tiền liệt ác tính
D. Bệnh có xuất độ cao nhất trong tất cả các ung thư ở nam giới
E. Câu A, B, C đúng
2. Đại thể của ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:
A. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám
B. U bắt đầu bằng nhiều ổ nên thường lúc phát hiện bệnh các ổ này nằm rải rác và có giới hạn
không rõ
C.Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, nhưng khó phân biệt với mô bình thường
D. Hiếm khi có xuất nguồn ở vùng ngoại biên
E. Các câu A,B,D đúng
3. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt: khi u xâm nhập vỏ bao của tuyến tiền liệt, hoặc lan rộng đến túi tinh,
trực tràng, bàng quang … người ta mới có thể phân biệt u dễ dàng.
A. Đúng B. Sai
4. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt đặc biệt thường hay di căn xa đến:
A. Thận B. Phổi C. Xương sống D. Não E. Gan
5. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về đại thể:
A. Nếu do tăng sản tuyến, tổn thương có màu vàng-tím, mềm, bao bọc bởi lớp vỏ xám, láng chắc
và thường có chất dịch trắng như sữa thấm ra xung quanh.
B. Nơi bệnh khởi đầu là vùng sau tuyến tiền liệt, từ đó bệnh lan dần đến các vùng khác của tuyến.
C. Nếu do tăng sản xơ và cơ, tổn thương có màu xám nhạt, dai và xơ, không có dịch và cũng có
vỏ bao rõ.
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
6. Tăng sản tuyến tiền liệt về vi thể:
A. Thường chỉ gặp tăng sản ống tuyến
B. Đa số là tăng sản mô xơ vì vậy mới có tên gọi khác là u xơ tuyến tiền liệt
C. Chủ yếu và thường gặp là tăng sản mô xơ và mô cơ xơ hoá

D. Tuỳ theo thành phần nào chiếm ưu thế, người ta thấy có nhiều hình thái khác nhau.
E. Khi có nhiều loại mô trong một u, khả năng biến đổi thành u ác tính rất cao
7. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Các triệu chứng thường gặp là tiểu đêm, khó tiểu và khó ngừng dòng nước tiểu, tiểu đau
B. Chỉ 5 -10% các trường hợp cần được điều trị ngoại khoa.
C. Gặp ở khoảng hơn 95% nam giới trên 70 tuổi
D. Có thể gây ứ nước tiểu ở bàng quang dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu.
E. Các câu trên đều đúng
8. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là :

A- A.Các tế bào biệt hóa tốt B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới
B- Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
C- D- Câu A,B,C sai E- Câu A,B,C đúng
9. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm :

A- Màng đáy còn nguyên vẹn
B- Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C- Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D- D- Câu ABC đúng E- Câu ABC sai

10. Chửa trứng lành tính có đặc điểm :

A -Các tế bào nuôi dị dạng. B – Các lông nhau và các tế bào nuôi nằm ở lớp cơ tử cung.
C – Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung và không thấy lông nhau.
D – Câu ABC sai. E – Câu ABC đúng.

11. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn
thương:
A. quá sản B. dị sản C. nghịch sản D. loạn sản E. tăng sản

12. Cơ bản u:

A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng

13. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:

A. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
B. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

C. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính
D. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
E. Tất cả đều đúng
14. Bệnh Hodgkin típ III:
A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
15. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:

A- Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B- Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
C- Bướu cổ lan tỏa, các biểu mô tuyến quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bào
D- Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia

16. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có đặc điểm sau:
A. Có kích thước rất lớn 40-50m
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
C. Hạt nhân ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh
hạt nhân
D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt
E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
17. Hodgkin típ I:
A. Gặp trong 50% các trường hợp
B. 60% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài
E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
18. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

A. Xen lẫ n với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhậ p đa dạ ng các tế bào khác

B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai

19. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:

A- A. WF4 B. WF5 C.WF6 D.WF7 E.WF8

20. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:

A. I B. II C.II E D. III E. IV

21. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành và chưa có di căn tạng thì thuộc giai
đoạn lâm sàng: A. I B. II C.III D. IIIS E. IV
22. Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. A. WF4 và WF5 B. WF5 và WF6 C.WF5 và WF7
B. D. WF6 và WF8 E.WF6 và WF9

23. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng.

A. Đúng B.Sai

24. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin.

A. Đúng B. Sai
25. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm:

A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung.
B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm.
C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có
cơ biểu mô, không có màng đáy
D. A, C đúng E. Câu A, B ,C đúng

26. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A. Loại điển hình B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp D. Ung thư biểu mô nhầy
E. Câu C và D đúng
27. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U phát triể n như mộ t nhân u hình tròn, giới hạ n rõ và di đ ộ ng tự do với mô vú xung quanh.
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.

C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú.
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 – 15cm đường kính.
28. U xơ tuyến quanh ống là:
A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo các khe không
đều
B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục, phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D. Câu A, B đúng E. Câu B, C đúng
29. Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện nay là:
A. Phân loại TNM B. Phân loại của WHO C. Phân loại của Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ
D. Phân loại của Châu âu E. Phân loại của Gleason
30. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu hút ra được toàn máu điều đó có nghĩa là:
A.Chọc phải mạch máu B.Chọc vào nang máu tụ C. U mạch máu
D.Câu A,B,C đúng E.Câu A,B,C sai
31. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A.Chảy máu khó cầm B.Chảy máu nhỏ không cần xử trí
C.Di căn ung thư theo đường chọc D.Gẫy kim E.Choáng phản vệ
32. Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A.Dương tính giả cao B.Âm tính giả cao C.Âm tính giả thấp
D.Dương tính giả thấp E Câu C,D đúng
33. Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A.Cho kế t quả nhanh B.Đơn giả n, tiế t kiệ m C.Có thể lặ p lạ i xét nghiệ m
khi cầ n
D.Câu A,B,C sai E. Câu A,B,C đúng
34. Phương pháp tế bào học chọc hút kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:
A.Dễ thực hiện hơn B.Khó thực hiện hơn C.Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D.Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u E. Chọn C và D
35. Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu xét nghiệm là:

A.Sinh thiết B.Hạch đồ C.Giải phẫu bệnh
D.Chọc hạch làm tế bào học E. Chọn câu B và C

36. Xét nghiệm tế bào học thường được làm:

A.Sau phẫu thuật B.Trước phẫu thuật C. Cả trước và sau phẫu thuật
D.CâuA,B,C sai E. CâuA,B,C đúng

37. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên 70 tuổi?

A.Đúng B.Sai

38. Chọc bằng kim cà ng to thì áp lực hút tại đầu kim cà ng nhỏ ? A.Đúng B. Sai
39. Ung thư phổ i là mộ t ung thư phổ biế n trên thế giới nhưng hiế m gặ p ở nước ta?

A.Đúng B. Sai

40. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:

A.Tính chất cơn đau B.Vị trí của ổ loét C.Thời gian tiến triển của bệnh
D.Sự đáp ứng với điều trị E. Có biến chứng chảy máu
41. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm:

A.Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu C.Mức độ xâm nhập viêm
D. Mức độ xơ hóa của ổ loét E.Hình ảnh tổ chức hạt

42. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là:

A. Ung thư hóa B. Thủng dạ dày C .Hẹp môn vị D. Chảy máu E.Thiếu máu

43. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:

A. Nam bằng nữ B.Nữ gấp đôi nam C.Nam gấp đôi nữ
D.Nam gấp 4 lần nữ. E. Nữ gấp 4 lần nam

44. Ung thư dạ dày thường gặp là:

A- A.Sacom co trơn B.Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày
B- C. U lympho D. Sarcom mạch máu E.Sarcom xơ
45. Những đ ố i tượng nào dưới đây có tầ n suấ t mắ c bệ nh loét dạ dày cao nhấ t:

A. Trí thức, học sinh- sinh viên B. Nông dân C.Kinh doanh, buôn bán
D. Lao động thủ công E. Cán bộ công chức
46. Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:

A – Tụ cầu vàng B – Trực khuẩn E. coli C – Trực khuẩn thương hàn
D – Liên cầ u tan máu nhóm A E – Phế cầ u

47. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:

A – Viêm cầ u thậ n màng B – Viêm cầ u thậ n tiế n triể n nhanh
C – Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ D – Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
E – Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

48. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con :

A – Viêm cầu thận màng B – Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C – Viêm cầ u thậ n thể thay đ ổ i tố i thiể u D – Viêm cầ u thậ n xơ hóa khu trú từng ổ
E – Viêm cầu thận tiến triển nhanh
49. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:

A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B- Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D- D- Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính E- Tất cả đều sai

50. Nang giáp được hình thành do bởi:

A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh B- Quá trình viêm mạn dẫn đến xơ hóa
C- Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
D- Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
E- Tất cả đều sai

51. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:

A – Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào nuôi.
B – Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai. C – Tử cung phát triển bình thường.
D – Hình ảnh các lông nhau teo nhỏ. E – Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm.

52. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :

A – Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B – Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C – Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm. D – Câu A,B,Cđúng E- Câu A,B,C sai.
53. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng bông
cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lòng ruột” là hình ảnh đại thể thường gặp của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải
B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung

54. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:

A. ung thư biểu mô chế nhầy D. ung thư biểu mô tuyến nhú
B. ung thư biểu mô tuyến – vảy E. ung thư biểu mô không biệt hoá
C. ung thư biểu mô tuyến

55. Trong ung thư đại tràng nói chung, ung thư biểu mô tuyến chiếm:

A- A. 65% B. 75% C. 85% D. 95% E.98%
56. Trên lý thuyết, các triệu chứng của ung thư đại tràng thường được phát hiện sớm trong:
A. ung thư đại tràng sigma B. ung thư đại tràng trái C. ung thư đại tràng phải
D. ung thư manh tràng E. ung thư đại tràng ngang

57. Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là:
A. nội soi đại tràng B. sinh thiết đại tràng qua nội soi
C. tìm tế bào lạ trong phân D. định lượng CEA máu E. tìm máu trong phâ

58. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:

A. luôn luôn là CARCINOMA B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

59. U lành không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi tái phát B. Có ranh giới rõ
C. Không giố ng mô bình thường
D. Phát triển tại chỗ E. Không di căn
60. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u biểu mô B. Gọi là u hỗn hợp C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u quái E. Có tên gọi tận cùng là OMA
61. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch
A.Hạch cổ B.Hạch dọc động mạch chủ C. Hạch bẹn D.Hạch nách E. Hạch thượng đòn
62. Phù thông thường là hiện tượng
A. Ư nước trong tế bào B. Ứ nước ngoài tế bào C.Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D. Mất nước ngoài tế bào E. Mất nước cả trong và ngoài tế bào
63. Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:
A. Sưng đau B.Sưng không đau C.Nóng đỏ D.Không nóng, đỏ thẫm E.Chọn A, C
64. Tổn thương xuất huyết bao giờ cũng là bệnh lý ? A. Đúng B. Sai

65. Tổn thương xơ mỡ động mạch gặp sớm nhất bắt đầu sau:
A.1 tuổi B. 3 tuổi C. 5 tuổi D. 10 tuổi E. 20 tuổi
66. Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:
A. Lòng mạch máu bị hẹp lại D. Thành mạch dày lên, mất tính đàn hồi
B. Mạch máu bị to ra E. Chọn A,B,C,D.
C. Thành mạch bị xơ cứng, vôi hoá
67. Nguyên nhân hay gặp nhất dẫn tới huyết khối là:
A. Ứ trệ tuần hoàn D. Chấn thương mạch máu
B. Xơ mỡ động mạch E. Chọn A, C, D
C. Viêm thành mạch máu
68. Tỷ lệ mắc bệnh chửa trứng lành ở vùng Đông Nam Á là :
A- 1/100 sản phụ mang thai B- 1/ 1000 sản phụ mang thai C- 1/ 20 sản phụ mang thai
D- 1/ 200 sản phụ mang thai E- 1/ 2000 sản phụ mang thai
69. Bệnh ung thư tế bào nuôi có đặc điểm:
A- Các tế bào nuôi lọan sản và mang tính chất ác tính..
B- Các tế bào nuôi ác tính xâm nhập phá hủy vách cơ tử cung .
C- Trong vách cơ tử cung có các hốc nham nhở kèm mô hoại tử
D- D- Câu ABC sai E- Câu ABC đúng
70. Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở:
A. Tim B.Màng hoạt dịch C. Huyết quản D. Trong bao khớp E. Da
71. Tổn thương thấp tim thường gặp ở:
A.Van 2 lá và van động mạch chủ B.Van 3 lá và van 2 lá
C.Van động mạch chủ và van động mạch phổi D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá
E. Van động mạch phổi và van 2 lá
72. Dịch tiết của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan B. Ung thư gan C. Gan tim D. Chọn A và C
E. Lao màng bụng và K gan
73. Dịch thấm của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan B. Ung thư gan C.Gan tim D. Chọn A và C E. K gan
74. Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:
A. Sinh lý B. Bệnh lý C.Cả sinh lý lẫn bệnh lý D. các câu A,B,C đều sai.
75. Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong:
A.10% B.30% C.50% D. 80% E. 90%

76. Trong bệnh thấp tim dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch – tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra:
A. tiếng thổi tâm thu B. tiếng cọ màng tim C.tràn dịch màng ngoài tim
D. câu A và B đúng E. câu B và C đúng
77. Một thận bị cắt bỏ, thận còn lại quá sản thì gọi là quá sản:

A. bù trừ B.chức năng C. phì đại D. tái tạo E. lành tính

78. Quá sản dễ nhầm với:

A. loạn sản B. phì đại C. dị sản D. chuyển sản E. tăng sản

79. Ung thư biểu mô đại tràng có xuất độ cao nhất ở tuổi:

A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 E. 90
80. Hai vấn đề liên quan đến nguyên nhân và sinh bệnh học của ung thư đại tràng là:

A. pô líp đại tràng và chế độ ăn uống
B. bệnh pô líp gia đình và các yếu tố thực phẩm
C. tổn thương loạn sản và chế độ ăn uống ít chất xơ
D. tổn thương tiền ung, loạn sản và các yếu tố thực phẩm
81. Theo Sherman, vị trí ung thư đại tràng thường gặp theo thứ tự là:
A. đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
B. đại tràng phải, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
C. ống hậu môn, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống
D. đại tràng phải, trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
E. trực tràng,đạ i tràng sigma,đạ i tràng phả i,đạ i tràng ngang,đạ i tràng xuố ng,ố ng hậ u
môn
82. Về đại thể, tổn thương hoàn toàn có dạng vòng siết ăn cứng vách ruột là hình ảnh điển hình của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
83. Trong các khố i u dạ dày, polyp dùng đ ể chỉ :

A. Mộ t khố i u sùi bấ t kỳ B. Mộ t khố i u cơ trơn thành dạ dày C. Mộ t khố i
u mỡ
D. U xuấ t phát từ niêm mạ c E. Sự tă ng sả n củ a tổ chức lympho dạ dày
84. Các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày:

A.Chọn BCDE B. Chế độ ăn uống C. Vi khuẩn H.P
D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày E. Yếu tố môi trường

85. Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:

A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng D. Nhiễm trùng huyết
B. Vỡ mạch gây xuất huyết E. Chọn B,C,D.
C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức

86. Chửa trứng lành tính có đặc điểm:

A – Kích thước tử cung lớn hơn so với tuổi thai. B – Các lông nhau phì đại.
C – Trục liên kết các lông nhau bị thoái hóa nước và không có huyết quản .
D – Câu ABC đúng. E – Câu ABC sai.

87. Chữa trứng ác tính có đặc điểm:

A- Có nhiều lông nhau phì đại. B- Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường.
C. Lông nhau thoái hóa và các tế bào nuôi ác tính xâm nhập cơ tử cung.
D – Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, không có lông nhau
E- Tất cả đều sai.

88. Bệnh ung thư tế bào nuôi có đặc điểm:

A- Xẩy ra từ ngày thứ 15 – 24 của quá trình biệt hóa lớp biểu mô nuôi.
B- Các lông nhau thoái hóa nước và các tế bào nuôi dị dạng.
C- Trong vách tử cung có các tế bào nuôi loạn sản, ác tính rõ và không thấy lông nhau.
D- Câu ABC đúng E- Câu ABC sai.

89. Huyết khối và cục máu đông sau chết có thành phần cơ bản giống nhau ?
A. Đúng B. Sai

90. Điểm khác nhau giữa huyết khối và tắc mạch là tốc độ gây ra hiện tượng nghẽn mạch khác nhau?

A. Đúng B. Sai

91. Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về tổn thương vi thể và cơ
chế bệnh sinh ?

A. Đúng B. Sai

92. Nhồi máu đỏ gây ra tổn thương mô nặng hơn nhồi máu trắng?

A. Đúng B. Sai

93. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:

A – Các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng.

B – Các lông nhau phì đại do trục liên kết thoái hóa nước
C- Xuất huyết bất thường ở giai đoạn cuối của thai kỳ.
D – Một số các lông nhau xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung. E – Tất cả đều sai.

94. Lông nhau phì đại thoái hóa, tế bào nuôi không dị dạng là đặc trưng của bệnh:

A – Chửa trứng xâm nhập. B – Chửa trứng lành tính. C – Chửa trứng ác tính.
D – Chửa ngoài dạ con. E – Ung thư tế bào nuôi.
95. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm :
A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng.
B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.
C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng. D. Câu ABCđúng . E -CâuABC sai.

96. Viêm CTC do HSV (Herpes Simplex Virus) có đặc điểm :

A – Tạo nên các ổ loét nông. B – Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C- Nhân chứa các thể vùi. D -Câu A,B,C sai. E – Câu A,B,Cđúng .

97. Viêm CTC do lao có đặc điểm:

A – Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung.
B – Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans.
C – Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt.
D – Câu A,B,Cđúng E – Câu A,B,C sai.

98. Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫu bệnh nên:

A. Càng to càng tốt B. Càng nhỏ càng tốt C. Cắt nhiều mảnh khác nhau
D. Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật E. Gửi các thông tin lâm sàng

99. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

A. Quá sản B. Loạn sản C. Dị sản D. Thoái sản E. Phì đại

100. U không có tính chất sau:

A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn thường là u ác tính
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
Đăng ký nhận thông báo
Thông báo về
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận
You cannot copy content of this page
Copy link
Powered by Social Snap