Lớn nhĩ phải (P phế)
DII: P cao > 2,5mm
V1: P dương cao hoặc 2 pha hoặc đảo ngược
Lớn NP đơn thuần chỉ gặp trong hẹp van 3 lá
Lớn nhĩ trái (P 2 lá)
DII: P dài > 2,5mm
V1: P âm cao ≥ 1mm, rộng ≥ 1mm
Lớn 2 nhĩ
P vừa cao vừa rộng (đủ tiêu chuẩn dầy cả nhĩ phải và trái)
Dày thất phải
– Tiêu chuẩn:
+ Trục lệch phải ≥ 900
+ RV1 ≥ 7mm
+ RV1 + SV5 ≥ 11mm (Sokolow – lyon thất phải)
+ V1 dạng rSR’ hoặc block nhánh phải + trục lệch phải
- Thường kèm lớn nhĩ phải
- Bất thường ST và sóng T: ST chênh xuống và sóng T đảo ở V1, V2
Dầy thất trái
– Tiêu chuẩn:
+ SK: SV1 + RV5 or SV2 + RV6 ≥ 35mm (7 ô lớn)
+ Cornell: SV3 + RaVL ≥ 28mm (nam), 20mm (nữ)
+ Trục lệch trái
Lớn 2 thất
– Tiêu chuẩn theo dõi dày 2 thất:
+ Katz-Wachtel: V3, V4 có R + S ≥ 50mm
+ Lớn nhĩ phải có kèm dày thất trái
Trục điện tim theo trục của DII.
Đi xa CĐ nào thì ở CĐ đó mang 1 sóng âm
Chiều khử cực nhĩ: P-T Chiều khử cực thất:(1) T-P
(2) P-T
Dầy thất và Block nhánh → ST và sóng T thay đổi → không chẩn đoán TM và NMCT.
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.