Đề thi trắc nghiệm nội bệnh lý

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN LT NỘI BỆNH LÝ 4,5

LỚP Y5 – HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019

Thời gian làm bài: 60 phút – 7h00, ngày 25/1/2019

Đề A (Học viên chọn 1 câu đúng)

Lưu ý: Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép đề thi. Nộp lại đề thi.

1. Thuật ngữ các bệnh viêm ruột mạn (IBD) là bao gồm :

  1. Bệnh Crohn
  2. Bệnh viêm đại tràng mạn
  3. Bệnh viêm loét đại tràng
  4. A và B đúng
  5. A và C đúng

2. Đặc điểm của nội soi trong bệnh Crohn:

  1. Tổn thương loét aptơ ở giai đoạn sớm
  2. Thường gặp ở niêm mạc trực tràng
  3. Có tính chất nhảy cóc
  4. A và B đúng
  5. A và C đúng

3. Các bệnh lý viêm ruột mạn:

  1. Tiến triển thành từng đợt và không bao giờ lành tự phát
  2. Tiến trển liên tục trên lâm sàng
  3. Luôn đáp ứng tốt với điều trị corticoid
  4. Tiến triển từng đợt và có thể tự lành
  5. A và D đúng

4. Các kháng thể đơn dòng chống yếu tố hoại tử u (anti-TNF):

  1. Có tác dụng chống viêm mạnh trong bệnh Crohn
  2. Thường được chỉ định khi không đáp ứng corticoid
  3. Có tác dụng tốt trong các thể dò nặng
  4. Cần sàng lọc HBV và lao trước khi chỉ định điều trị
  5. Tất cả đều đúng

5. Cơ chế bệnh sinh của viêm gan mỡ không do rượu thường được áp dụng trong điều trị là:

  1. Rối loạn phân bố mỡ
  2. Kháng Insulin
  3. Stress oxi hóa
  4. A và B đúng
  5. B và C đúng

6. Thuốc điều trị giúp giảm rõ men gan nhưng ít cải thiện mô bệnh học trong viêm gan mỡ không do rượu

  1. Sylimarine
  2. Metformine
  3. Pioglitazone
  4. Vitamin E
  5. Không có câu nào đúng

7. Thuốc điều trị viêm gan mỡ không do rượu hứa hẹn hiệu quả đang được nghiên cứu ở phase 3 là :

  1. Metformin
  2. Pioglitazone
  3. Obeticholic
  4. Vitamin E
  5. Ursodesoxycholic acid

8. Trong điều trị giảm cân, việc đạt mục tiêu giảm 10% trọng lượng cơ thể có tác dụng:

  1. Giảm nhiễm mỡ
  2. Giảm men gan
  3. Cải thiện đề kháng insulin
  4. Cải thiện xơ hóa gan
  5. Tất cả đều đúng

9. Các tình huống lâm sàng có thể chỉ định thuốc kháng HBV ngay cả khi ALT bình thường là:

  1. Xơ hóa gan nặng và xơ gan
  2. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối có HBV DNA cao
  3. Chuẩn bị dùng thuốc ức chế miễn dịch
  4. A và B đúng
  5. A, B và C đúng

10. Trong dự phòng lây truyền mẹ – con, tenofovir thường được cho:

  1. 3 tháng cuối thai kỳ và ngưng ngay sau sinh để cho con bú mẹ
  2. 3 tháng cuối thai kỳ và kéo dài không quá 4 tuần
  3. 3 tháng cuối thai kỳ và có thể kéo dài sau sinh 12 tuần
  4. Từ tuần 24-26 của thai kỳ và kéo dài càng lâu càng tốt
  5. Không có ý nào đúng

11. Trong điều trị viêm gan C mạn, SVR-12 tương đương với:

  1. Tải lượng siêu vi sau điều trị 12 tuần
  2. HCV RNA dưới ngưỡng phát hiện sau điều trị 12 tuần
  3. HCV RNA vẫn còn dương tính vào tuần thứ 12
  4. HCV RNA vẫn còn dưới ngưỡng điều trị sau khi đã ngưng điều trị 12 tuần
  5. Không có ý nào đúng

12. Liệu trình điều trị viêm gan C mạn ngắn nhất được chấp nhận trong năm 2018 là:

  1. 4 tuần
  2. 6 tuần
  3. 8 tuần
  4. 12 tuần
  5. 24 tuần

13. Chỉ định điều trị viêm gan C mạn hiện nay là:

  1. Tất cả bệnh nhân có anti-HCV dương tính
  2. HCV RNA (+) kèm ALT tăng gấp 2 lần bình thường
  3. Anti HCV (+), HCV RNA (+)
  4. Anti HCV (+) kèm xơ hóa gan > F2.
  5. Anti HCV (+) kèm biểu hiện ngoài gan

14.Yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày là

A. Nhiễm H.pylori

B. Chế độ ăn nhiều nitrosamin, thuốc lá, rượu bia

C. Tiền sử gia đình có người bị ung thư dạ dày đặc biệt trực hệ

D. A và B đúng

E. A, B và C đúng

15. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu đúng:

A. Khối u chưa xâm lấn đến lớp cơ

B. Với các ung thư dạ dày sớm, không cần chỉ định hóa trị sau khi loại bỏ khối u

C. Tiên lượng sống sau 5 năm cao > 90%

D. Để phát hiện được ung thư dạ dày sớm, cho đến hiện nay công cụ tốt nhất là nội soi đặc biệt là nội soi có hỗ trợ của nhuộm màu tăng cường, phóng đại…

E. Tất cả đều đúng

16. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phổi. Loại K phổi thường gặp là:

A. Carcinoma epidermoid

B. Small cell carcinoma C. Adenocarcinoma

D. Large cell carcinoma E. Mesothelioma

17. U phổi Pancoast Tobias Ф 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Phân giai đoạn TNM:

A. IB B. IIA C. IIB D. IIIA E. IV

18. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất:

A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyến

B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt

C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao

D. U melanine

E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi)

19. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đỉnh phổi, ngoại trừ:

A. Đau vai, đau cánh tay B. Đồng tử giãn

C. Sụp mí D. Hẹp khe mắt

E. Ăn mòn xương đòn

20. Đặc điểm của hội chứng Eaton – Lambert:

A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết-cơ xương

B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ

C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ

D. A, B dúng E. B, C đúng

21. Đặc điểm của K phổi dạng biểu bì:

A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 80 ngày

B. U nằm xa rốn phổi, trong nhu mô

C. Xquang: khối mờ không đồng nhất, bờ không đều, dễ hang hóa hoặc viêm phổi nghẽn

D. Ít liên quan đến thuốc lá

E. Tỷ lệ gặp là 30%

  1. Đặc điểm thông khí-tưới máu trong suy hô hấp mạn:

A. Giảm hiệu quả nối tắtB. Tăng khoảng chết

C. PaO2 bình thường D. PaCO2 giảm E. A, B, C, D đều sai

23.Điều trị suy hô hấp mạn nặng:

A. Almitrine bimesilate 15 mg, 3 viên/ngày, chia 3 B. Thở oxy 0,5 – 1,5 lít/phút, 2-5 giờ/ngày

C. Digoxin 0,25 mg x ½ ống, tĩnh mạch chậm D. Furosemide 20 mg x 2 ống, tĩnh mạch, chia 2

E. Solumedrol (Methylprednisolon) 40 mg x 2 ống, tĩnh mạch, chia 2

24.Điều trị không phù hợp trong suy hô hấp mạn nặng:

A. Thở oxy qua mask hiệu quả hơn qua sonde mũi

B. Thở máy là chỉ định tối ưu C. Chống chỉ thuốc an thần

D.Thận trọng khi dùng digoxin E. Không chống chỉ định corticoide

25.Bệnh nhân nam 65 tuổi, vào viện vì tăng khó thở và ho khạc đàm. Tiền sử: viêm phế quản mạn, hút thuốc lá 50 gói/năm. Khí máu động mạch: pH 7,2; PaCO274 mmHg; HCO3 32 mmHg.

A. Suy hô hấp mạn nặng B.Đợt cấp suy hô hấp mạn

C. Suy hô hấp mạn trung bình D. Suy hô hấp cấp trung bình E. Suy hô hấp cấp nặng

26.Bệnh nhân nữ 80 tuổi, khó thở tăng khi gắng sức, lần này vào viện vì ho nhiều, đàm máu tươi lượng ít. Tiền sử: giãn phế quản. Khí máu động mạch: pH 7,39; PaCO248 mmHg; PaO2 69 mmHg; HCO3 28 mmHg.

A. Suy hô hấp cấp nặngB. Đợt cấp suy hô hấp mạn

C. Suy hô hấp mạn nhẹ D. Suy hô hấp mạn trung bình E. Suy hô hấp mạn nặng

27.Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện nào sau đây:

A. Tăng đường kính nội thất trái B. Giảm phân suất tống máu

C. Chênh áp nội thất trái D. Giãn tim phải

E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ

28.Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn:

A. Bisoprolol B. Propranolone C. Furosemid D. Nitrate E. Verapamil

29.Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng:

A. Ngất B. Khó thở C. Tụt huyết áp

D. Thổi tâm thu ở mỏm tim E. Thổi tâm trương ở đáy tim

30.Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện nào sau đây:

A. Giảm chức năng tâm thu thất trái B. Giảm chức năng tâm trương thất trái

C. Giãn thất trái D. Dày cơ thất trái E. Giãn tim phải

31.Phương thức điều trị nào sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn:

A. Chẹn betaB. Ức chế men chuyểnC. Tạo nhịp

D. Phẫu thuậtE. Hủy vách liên thất qua ống thông tim

32.Bloc nhĩ thất:

A. Là bệnh lý nặng B. Là bệnh lý không nặngC. Chẩn đoán bằng đo đoạn PR trên điện tim

D. Do chậm/nghẽn xung động ở nút nhĩ thất hoặc bó His

E. Do chậm/nghẽn xung động ở bó His trái hoặc phải

33.Trong bloc nhĩ thất:

A. Sóng P có dạng 2 đỉnh hoặc 2 pha ở DI, aVF, V6

B. Phức bộ QRS kéo dài từ 140 – 160 mili giây

C. Đánh giá tần số thất cần phải đo điện tim trong 6 giây

D. Tần số nhĩ nhanh hơn hoặc tương đương tần số thất E. Khoảng PR kéo dài dần ra

34.Protein niệu trong bệnh thận đái tháo đường có đặc điểm:

A. Protein niệu cầu thận B. Protein niệu ống thận

C. Protein niệu nhiệt tán D. Protein niệu tư thế E. Protein niệu sinh lý

35.Hội chứng Kimmelstiel – Wilson là biến chứng đặc trưng của bệnh:

A. Hội chứng thận hư B. Đái tháo đường C. Gút

D. Viêm cầu thận màng E. Bệnh cầu thận IgA

36.Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel – Wilson:

A. Xơ hóa ống thận B. Xơ hóa cầu thận C. Xơ hóa kẽ thận

D. Giãn ống thận E. Phì đại cầu thận

37.Trong các loại thuốc sau, chọn loại thường gây độc thận nhất:

A. Streptomycin B. Ampicillin C. Metronidazole D. Tetracyclin E. Cephalexin

38.Vị trí tổn thương của thận khi dùng thuốc nhóm Aminozide:

A. Cầu thận B. Ống lượn gần C. Quai Henle D. Ống lượn xa E. Ống góp

39.Trong ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào sau đây tăng cao trong nước tiểu:

A. Creatinin B. Protein C. Beta 2 Microglobulin

D. hs-CRP E. NT-Pro BNP

40.Trong các loại thuốc sau, loại nào thường gây độc ở ống lượn xa:

A. Thuốc ức chế men chuyển B. Đối kháng thụ thể

C. Kháng viêm non-steroid D. Penicillin E. Thuốc cản quang

41.Hiện nay, bệnh cầu thận thứ phát được gặp nhiều nhất trong bệnh:

A. Lupus ban đỏ B. Ban dạng thấp C. Đái tháo đường

D. Hội chứng thận hư E. Nhiễm trùng

42.Trong bệnh thận do đái tháo đường, vị trí tổn thương quan trọng nhất ở:

A. Cầu thận B. Ống thận C. Kẽ thận D. Niệu quản E. Bàng quang

43.Đặc điểm của độc thận do thuốc qua cơ chế miễn dịch – dị ứng:

A. Không phụ thuộc liều lượng B. Thường có triệu chứng báo trước

C. Thường xảy ra sau khi dùng thuốc nhiều lần D. Xảy ra sau khi dùng quá liều

E. Do bệnh nhân suy thận không thải được thuốc

44.Loãng xương là:

A. Sự giảm khối lượng xương B. Sự thoái biến vi cấu trúc xương

C. Sự gãy xương D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng

45.Câu nào đúng khi nói về loãng xương:

A. Mật độ xương đỉnh đạt tối đa từ 20-30 tuổi

B. Người da trắng và châu Á có nguy cơ cao hơn người da đen

C. Người béo phì có nguy cơ cao hơn người nhẹ cân

D. Đàn ông có nguy cơ cao hơn phụ nữ

E. Người có hút thuốc lá nguy cơ thấp hơn người không hút thuốc lá

46.Một số thuốc làm giảm mật độ xương:

A. Corticoid, heparin, insulin B. Cortioid, barbiturate, meloxicam

C. Corticoid, NSAIDs, raloxifen D. Corticoid, insulin, bisphosphonate

E. Corticoid, Denosumab, Meloxicam

47.Loãng xương thứ phát có thể xuất hiện sau các bệnh lí:

A. Cường tuyến cận giáp B. Basedow C. Đái tháo đường

D. Suy thận mạn E. Tất cả đều đúng

48.Các yếu tố nguy cơ gây loãng xương:

A. Uống rượu nhiều B. Sử dụng kéo dài Glucocorticoid

C. Giảm estrogen D. Giảm canxi E. Tất cả đều đúng

49.Phân loại loãng xương:

A. Nguyên phát, thứ phát và bẩm sinh B. Mắc phải và bẩm sinh

C. Nguyên phát và thứ phát D. Người lớn và trẻ em

D. Tất cả đều đúng

50.Đặc điểm của bệnh lupus ban đỏ hệ thống:

1. Thuộc nhóm bệnh tạo keo 2. Tự miễn dịch 3. Bệnh mô liên kết

4. Bệnh do nhiễm khuẩn 5. Nam nhiều hơn nữ

A. 1,2,3 đúng B. 1,2,3,4 đúng C. 2,3,5 đúng

D. 1,3,5 đúng E. Tất cả đều đúng

51.Dịch tễ học bệnh lupus ban đỏ hệ thống:

A. Nữ/Nam: 8/1 B. Nữ/Nam: 6/1 C. Nữ/Nam: 4/1

D. Nữ/Nam: 2/1 E. Nữ/Nam: 1/1

52.Lupus ban đỏ hệ thống có tỷ lệ mắc bệnh cao nhất:

A. 40-60 tuổi B. 30-60 tuổi C. 20-40 tuổi

D. Trên 60 tuổi E. Tất cả các câu trên đều sai

53.Tỷ lệ mắc bệnh cao theo thứ tự:

A. Da trắng, châu Á, da đen B. Da trắng, da đen, châu Á

C. Da đen, da trắng, châu Á D. Da đen, châu Á, da trắng

E. Châu Á, da đen, da trắng
54.Các tự kháng thể xuất hiện trong lupus ban đỏ hệ thống :

A. Kháng thể kháng nhân B. Kháng thể kháng acid nhân

C. Kháng thể kháng huyết cầu D. Kháng thể kháng phospholipid

E. Tất cả các câu trên đều đúng

55.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm bệnh lupus ban đỏ hệ thống :

A. Phản ứng BW dương tính giả B. Một số có tính chất gia đình

C. HLA-DR3 cao hơn hẳn người bình thường

D. Bổ thể tăng trong máu CH50, C3, C4.

E. Tỷ lệ lympho B, T thay đổi trong máu.

56.Yếu tố nào không phù hợp trong dịch tễ học của bệnh Lupus ban đỏ hệ thống:

A. Bệnh gặp chủ yếu ở phụ nữ trẻ B. Tỷ lệ mắc bệnh nữ giới/ nam giới là 8/ 1

C. Lứa tuổi thường gặp 20- 40

D. Người da đen có tỷ lệ mắc bệnh cao hơn người da trắng

E. Người châu Á mắc bệnh cao hơn người da đen

57.Dấu hiệu nào không phải là bằng chứng về tự miễn dịch trong bệnh Lupus ban đỏ hệ thống:

A. Trong thể dịch bệnh nhân có nhiều tự kháng thể

B. Tỷ lệ lympho B và T thay đổi trong máu

C. Một số trường hợp có tính chất gia đình

D. Có thể gây bệnh trên súc vật bằng phương pháp miễn dịch

E. Điều trị các thuốc ức chế miễn dịch có kết quả

58.Chống chỉ định tuyệt đối của tiêu sợi huyết, câu nào sai:

A. Xuất huyết não, màng não B. Nhồi máu não (6 tháng)

C. Phẫu thuật não, màng não (3 tháng) D. Chấn thương sọ não mới xảy ra E. Tăng huyết áp

59.Heparin được chỉ định, trừ:

A. Nhồi máu cơ tim cấp B. Nhồi máu não

C. Tắc động mạch D. Đông máu rải rác nội mạch E. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

60.Đặc điểm nào sau đây phù hợp với giai đoạn khởi phát của bệnh viêm cột sống dính khớp:

A. Đa số khởi bệnh trước tuổi 30. B. 70% khởi bệnh đột ngột với các dấu hiệu cấp tính

C. Thường đau vùng mông, thắt lưng hay thần kinh tọa D. A và B E. A và C

61.Dấu hiệu ban đầu thường thấy ở bệnh viêm cột sống dính khớp, ngoại trừ:

A. Đau vùng thắt lưng B. Đau kiểu chèn ép thần kinh tọa

C. Viêm điểm bám gân chi dưới D. Viêm các khớp nhỏ E. Đau khớp háng

62.Trong giai đoạn toàn phát, khớp thường bị tổn thương nhất trong bệnh viêm cột sống dính khớp là:

A. Khớp háng B. Khớp gối C. Khớp cổ chân

D. Khớp cùng chậu E. Khớp cột sống thắt lưng

63.Trong bệnh viêm cột sống dính khớp, tỉ lệ gặp ở nam giới khoảng

A. 20-30% B. 40-50% C. 60-70% D. 80-85% E. 90-95%

64.Kháng nguyên phù hợp tổ chức nào thường gặp trong viêm cột sống dính khớp:

A. HLA-DR4 B. HLA- DR3 C. HLA-B27

D. HLA-DR1 E. HLA- B27 VÀ DR3

65.Vị trí khớp tổn thương muộn nhất trong bệnh viêm cột sống dính khớp là:

A. Khớp cùng chậu B. Khớp háng C. Khớp vai

D. Khớp cột sống thắt lưng E. Khớp gối

66.Biểu hiện ngoài khớp thường gặp trong bệnh viêm cột sống dính khớp:

A. Xơ phổi B. Thoát vị bẹn hoặc rốn C. Hở van động mạch chủ

D. Sốt và gầy sút E. Viêm mống mắt

67.Yếu tố tiên lượng xấu của bệnh viêm cột sống dính khớp bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:

A.Tuổi trẻ B. Viêm khớp ngoại biên C. Sốt

D. Thể cột sống E. Gầy sút nhiều

68.Các xét nghiệm thường làm khi nghi ngờ bệnh viêm cột sống dính khớp:

A. Tốc độ lắng máu B. Công thức máu C. CRP

D. X quang khớp cùng chậu E. Tất cả đều đúng

69.Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau:

  1. Gia tăng số tế bào mỡ.
  2. Phì đại tế bào mỡ
  3. Tăng sản và phì đại tế bàìo mỡ.
  4. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ.
  5. Câu B, D đúng.

70.Rối loạn chuyển hóa glucide trong béo phì gây:

A. Đái tháo đường

B. Rối loạn dung nạp glucose

C. Gây béo bụng

D. Câu A, B đúng

E. Cả A, B, C đúng

71.Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau:

A. Tăng tiết androgen

B. Tăng oestrogen

C. Buồng trứng đa nang

D. Câu A, C đúng

E. Câu Câu B, C đúng

72. Tổn thương khớp và da ở bn béo phì:

A. Có thể bị gout

B. Phù do tăng tính thấm

C. Dễ bị nhiễm nấm

D. Gai đen

E. Tất cả đều đúng

73. Một số thuốc sau đây có thể gây béo phì:

  1. Hormon steroid.
  2. Insulin.
  3. Chống trầm cảm 3 vòng
  4. Câu A, C đúng.
  5. Không câu nào đúng.

74. Phân loại dạng béo phì dựa vào chỉ số nào sau đây:

  1. Công thức Lorentz.
  2. IC.
  3. BMI
  4. Vòng bụng
  5. Công thức Broca.

75.Triệu chứng lâm sàng nào gợi ý suy thượng thận nguyên phát:

  1. Mệt, tăng dần vào cuối ngày B. Hạ huyết áp C. Chán ăn, sụt cân D. Tăng sắc tố da và niêm mạc E. Tất cả các biểu hiện trên

76.Cơn suy thượng thận (STT) cấp thường xảy ra:

  1. Trên một bệnh nhân có tuyến thượng thận (TTT) bình thường trước đó
  2. STT mạn tiên phát
  3. STT mạn tiên phát có stress
  4. Trên một bệnh nhân bị xuất huyết TTT do dùng thuốc chống đông
  5. STT mạn quên dùng thuốc Glucocorticoid

77.Cortisol huyết thanh 8g sáng thấp đơn độc không đủ để chẩn đoán STT vì:

  1. Độ nhạy thấp B. Độ đặc hiệu thấp C. Có nhiều yếu tố làm kết qủa dương tính giả D. Cần phối hợp với các test khác mới đủ để khẳng định chẩn đoán

78.Nghiệm pháp Synnacthen là:

  1. Nghiệm pháp kích thích TTT bằng CRH B. Nghiệm pháp kích thích tuyến thượng thận bằng ACTH C. Nghiệm pháp kích thích tuyến yên tiết ACTH D. Nghiệm pháp ức chế tuyến yên

80. Điểm khác biệt quan trọng trong điều trị hormon thay thế trong STT so với SG là:

  1. Liều buổi sáng cao hơn liều buổi chiều B. Dùng thuốc hàng ngày C. Tăng liều khi có stress D. Theo dõi đáp ứng chủ yếu dựa vào xét nghiệm

81.Hạ glucose máu tương đối khi:

A. Không có triệu chứng hạ glucose máu, glucose máu < 3,5 mmol/L

B. Không có triệu chứng hạ glucose máu, glucose máu < 3,9 mmol/L

C. Có triệu chứng hạ glucose máu, glucose máu > 3,5 mmol/L

D. Có triệu chứng hạ glucose máu, glucose máu > 3,9 mmol/L

E. Không có triệu chứng giao cảm điển hình, glucose máu < 3,5 mmol/L

82.Bệnh nhân đái tháo đường type 2, khi ăn thức ăn có chứa protid có thể:

A. Kích thích tiết insulin B. Giảm tiết insulin

C. Kéo dài thời gian hồi phục hạ glucose máu

D. Rút ngắn thời gian hồi phục hạ glucose máu

E. Không ảnh hưởng đến sự tiết insulin của tụy

83.Phản ứng đầu tiên của cơ thể khi glucose máu bắt đầu giảm là:

A. Da tái, đổ mồ hôi B. Hồi hộp, tăng huyết áp C. Tuỵ ngừng tiết insulin

D. Lẫn lộn, hoang tưởng E. Ảo thị, ảo giác

84.Bệnh nhân đái tháo đường type 2 đang điều trị bằng thuốc nào cần đặc biệt lưu ý khi xử trí bị hạ glucose máu:

A.Sulfonylurea B. Metformin C. Ức chế alpha glucosidase

D. TZD E. Ức chế SGLT2

85.Loại insulin nào sau đây có tác dụng hạ glucose máu nhanh nhất:

A.Insulin Aspart B. Actrapid C. Protaphane

D. Mixtard 30 E. Insulin glargine

86.Viêm tuyến giáp (VTG) lympho mạn tính còn có tên:

A. VTG de Quervain’s B. VTG yên lặng C. VTG lympho với nhiễm độc giáp tự thoái triển

D. VTG Hashimoto E. VTG Riedel’s

87.Viêm tuyến giáp sau sinh là thuật ngữ dùng để mô tả viêm tuyến giáp xảy ra ở phụ nữ trong thời gian sau sinh:

A.3 tháng B. 6 tháng C. 9 tháng D. 12 tháng E. 18 tháng

88.Amiodarone có thể gây nên bệnh cảnh sau:

A.VTG do phá hủy B.Cường giáp iode C. Suy giáp D. A, B đúng E. A, B, C đúng

89.Vị trí tổn thương động mạch thận thường gặp nhất trong xơ vữa động mạch:

A. Tiểu động mạch đến B. Tiểu động mạch đi C. Động mạch cung

D. Gần chỗ xuất phát ở động mạch chủ E. Động mạch gian thùy

90.Tổn thương của động mạch thận do biến chứng của tăng huyết áp nguyên phát:

A. Loạn sản xơ cơ B. Mảng xơ vữa C. Xơ hóa tiểu động mạch thận

D. Thuyên tắc động mạch thận lớn E. Hẹp động mạch thận kích thước trung bình

91.Furosemide (Lasilix®) có tác dụng ức chế tái hấp thu Natri ở:

A. Ống lượn gần B. Nhánh xuống quai Henle C. Nhánh lên quai Henle

D. Ống lượn xa E. Ống góp

92.Thuốc lợi tiểu có tác dụng ức chế tái hấp thu Natri mạnh nhất:

A. Lợi tiểu quai B. Lợi tiểu ống lượn gần C. Lợi tiểu Thiazide

D. Lợi tiểu ống lượn xa E. Lợi tiểu thẩm thấu

93.Thuốc lợi tiểu có tác dụng giữ kali:

A. Furosemide B. Mannitol C. Thiazide D. Aldactone E. Bumétamide

94.Vị trí tổn thương sớm trong bệnh thận đa nang:

A. Mạch thận B. Cầu thận C. Ống thận D. Kẽ thận E. Vỏ thận

95.Đặc điểm lâm sàng trong bệnh thận đa nang:

A. Thận lớn 2 bên cân xứng B. Thận lớn 1 bên C. Thận teo ở giai đoạn sau

D. Thận lớn 2 bên không cân xứng E. Thận gồ ghề, đều hai bên

96.Xét nghiệm phù hợp với bệnh thận đa nang:

A. Đa hồng cầu B. Tăng natri máu C. Tăng bạch cầu ái toan

D. Giảm độ tập trung tiểu cầu E. Tăng Gamma globulin

97.Thuốc Tolvaptan sử dụng trong bệnh thận đa nang có cơ chế:

A. Kích thích ADH B. Đối kháng Vasopressin C. Đối kháng thụ thể

D. Ức chế canxi E. Kháng Aldosterone

98.Creatinin máu ở người cao tuổi:

A. Thường tăng do tăng chuyển hóa B. Thường tăng do giảm lọc cầu thận

C. Thường giảm do giảm khối lượng cơ D. Thường giảm do tăng lọc cầu thận

E. Thường giảm do giảm tái hấp thu ống thận

99.Thận ở người cao tuổi:

A. Tăng kích thước đều hai bên B. Giảm kích thước đều hai bên

C. Tăng kích thước không đều 2 bên D. Giảm kích thước không đều 2 bên

E. Giãn đài bể thận đều 2 bên.

  1. Triệu chứng điện tâm đồ tăng Kali máu.

A. ST dẹt. B. Xuất hiện sóng U nhiều chuyển đạo.

C. ST chênh xuống. D. Sóng P cao nhọn. E. Tất cả đều đúng.

Đăng ký nhận thông báo
Thông báo về
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận
You cannot copy content of this page
Copy link
Powered by Social Snap