YKHOA247.com xin gửi đến bạn đọc slide bài giảng ngoại khoa về gãy xương hở. Các bạn có thể xem online ở file bên dưới.
GÃY XƯƠNG HỞ ĐẠI HỌC Y HUẾ BỘ MÔN NGOẠI LỊCH SỬ Hypocrate điều trị bằng sắt nung nóng và chỉ có thể làm thuận lợi quá trình lành VT 1538 Ambroise Paré sát khuẩn Vt bằng dầu nóng Thế kỷ 18 Desault đưa ra khái niệm cắt lọc Lister: đắp gạt tẩm axit cacbolic Trước chiến tranh thế giới thứ nhất: gãy xương hở = cắt cụt và tỷ lệ tử vong là 70% với hở gãy xương đùi. Chiến tranh thế giới thứ II: ra đời của sulfamid Kháng sinh sử dụng rộng rãi trong chiến tranh Triều tiên Hiện nay gãy xương hở có kèm thương tổn mạch máu, tỷ lệ cắt cụt trên 50 %. GÃY XƯƠNG HỞ ? Ổ GÃY THÔNG VỚI MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI NGUY CƠ CỦA GÃY XƯƠNG HỞ Nhiễm bẩn gây nhiễm khuẩn Mất phần mềm che phủ xương Lóc da, màng xương gây mất sức sống của da và xương SINH LÝ BỆNH GÃY XƯƠNG HỞ Ổ GÃY THÔNG VỚI BÊN NGOÀI LÓC DA MÔ MỀM LÓC MÀNG XƯƠNG NHIỄM KHUẨN VIÊM XƯƠNG CHẬM LIỀN XƯƠNG KHỚP GIẢ HOẠI TỬ DA MÔ MỀM NUÔI DƯỠNG XƯƠNG KÉM GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG TẠI CHỔ THƯƠNG TỔN MẠCH MÁU THẦN KINH ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỂ HỌC Nghiên cứu của EDINBURG ORTHOPAEDIC TRAUMA UNIT với 1000 gãy hở trong 75 tháng: Vùng gãy: thân xương 12%, đầu xương 1,2% Xương dài: chày 21%, đùi 12%, cẳng tay 9%, cánh tay 6% Vi khuẩn học: Nơi xảy ra tai nạn: pseudomonas, clostidium Tại bệnh viện: staphylococcus aureus, enterococcus, clostridium 100000VK/ GAM mô ? NHIỄM KHUẨN PHÂN ĐỘ CAUCHOIX: 3 độ DUPART GUSTILO-ANDERSON – 1976: 3 độ GUSTILO-GRUNINGER-DAVIS – 1987 TSCHERNE – 1984: 4 độ … PHÂN ĐỘ GUSTILO VÀ CS Dựa trên mức độ thương tổn phần mềm và độ vấy bẩn chia ra 3 độ: Độ gãy Vết thương Vấy bẩn Tổn thương mô mềm Tổn thương xương I <1cm, năng lượng thấp. Thường do gãy từ trong ra ngoài Sạch Tối thiểu Đơn giản II 1cm. Năng lượng vừa Vừa Vừa, đụng dập một vài cơ của một khoang cơ Phứt tạp vừa phải III A Thường > 10cm. Năng lượng cao Nhiều Dập nát nặng, lóc da và màng xương ít Thường xương gãy phứt tạp nhưng mô mềm còn đủ che xương III B Thường > 10cm Năng lượng cao Nhiều Mất phần mềm lớn, lóc màng xương và da rộng, lộ xương Thường xương gãy phứt tạp và cần làm vạt che phủ xương gãy III C Thường > 10cm Năng lượng cao Nhiều Cụt chi Mất phần mềm lớn và thương tổn mạch máu cần can thiệp ngay Thường xương gãy phứt tạp và cần làm vạt che phủ xương gãy PHÂN ĐỘ GUSTILO tiếp tục Chú ý: Gãy phứt tạp, gãy hai tầng, mất đoạn xương Gãy trong môi trường bẩn như nông trại Gãy trong các tai nạn giao thông tốc độ cao Gãy do đạn bắn Đến muộn >8h Xem như gãy độ III Vết thương vấy nhiễm Tiếp xúc với nước, dầu, chất phân Nhiễm bẩn khuẩn chí do vết cắn Vấy bẩn rõ, Đến muộn >12h Năng lượng cao Gãy nhiều đoạn Mất đoạn xương CEK Cơ chế nghiền ép Lóc da rộng KHPM đòi hỏi phải làm vạt che phủ ĐIỀU TRỊ MỤC TIÊU: Phòng chống được nhiễm trùng Lành vết thương phần mềm và liền xương Phục hồi được cấu trúc giải phẫu Phục hồi được chức năng CÁC BƯỚC CAN THIỆP Đánh giá thương tổn và xử trí bước đầu tại phòng cấp cứu Phẫu thuật bước đầu Cắt lọc vết thương Cố định xương gãy Phẫu thuật thì hai Phẫu thuật tái tạo phần mềm Ghép xương Phục hồi chức năng TẠI PHÒNG CẤP CỨU Hồi sức Làm sạch vết thương và băng sạch Nắn thẳng trục và bất động chi gãy Kháng sinh và SAT Chụp x quang xương gãy PHẪU THUẬT BƯỚC ĐẦU Mục tiêu: Bảo tồn sự sống của bệnh nhân và chi gãy Đánh giá chính xác tổn thương Cắt lọc vết thương: cẩn thận. tỷ mỷ và loại bỏ hết mô chết, lặp lại sau 48-72 giờ Cố định xương gãy: vững chắc và phải được che phủ PHẪU THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG Độ I: giống gãy xương kín Độ II:nẹp vít, đinh nội tủy không khoan ống tủy, khung cố định ngoài Độ IIIA: đinh nội tủy không khoan ống tủy, khung cố định ngoài Độ IIIB:Khung cố định ngoài-vạt che phủ khuyết hổng phần mềm Độ IIIC: khâu nối chi Chỉ số MESS (Mangled extremity severity score) A Tổn thương mô mềm/ xg Điểm 1 Năng lượng thấp ( dao đâm, gãy đơn giản, VT hỏa khí năng lương thấp) 1 2 Năng lượng trung bình ( gãy hở/ gãy nhiều mảnh hoặc trật khớp) 2 3 Năng lượng cao ( đạn bắn ở cự ly gần, VT hỏa khí năng lượng cao, do nghiền nát) 3 4 Năng lượng rất cao (nhổ rách mô mềm, vấy bẩn nhiều) 4 B Thiếu máu chi 1 Không bắt mạch được hoặc mạch yếu nhưng tươi máu chi tốt 1b 2 Mất mạch, dị cảm, giảm tuần hoàn mao mạch 2b 3 Lạnh, liệt, mất cảm giác 3b C Sốc 1 HATT<90mmHg 0 2 Tụt HA thoáng qua 1 3 Tut HA kéo dài 2 D Tuổi 1 <30 0 2 30-50 2 3 >50 1 GÃY HỞ IIIA GÃY HỞ ĐỘ IIIA GÃY HỞ ĐỘ IIIC GÃY HỞ ĐỘ IIIB
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.