[GIẢI THÍCH CHỈ SỐ TRONG KẾT QUẢ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN]
MỘT SỐ THUẬT NGỮ SIÊU ÂM TIM BẰNG TIẾNG PHÁP
ANNEXE : ABREVIATIONS
+ Ao: Aorte DM chủ
+ AVK: Antivitamine K
+ CEC: Circulation extra Corporelle Tuần hoàn ngoài cơ thể
+ CMP : Commissurrectomie mitrale percutanée
+ DTD : Diamètre télédiastolique
+ DTS : Diamètre télésystolique
+ El: Endocardite infectieuse
+ ETO: Ecographic transoesophagienne Siêu âm tim qua ngã thực quản
+ ETT : Echographie transthoracique
+ FA: Fibrillation auriculaire Rung nhi
+ FE: Fraction d’éjection
+ HTA: Hypertension artérielle
+ HTAP: Hypertension artérielle pulmonaire Tăng áp phổi
+ IA : Insuffisance aortique Họ van DM chủ
+ IEC : Inhibiteur de l’enzyme de conversion de l’angiotensine
+ IM: Insuffisance mitrale Hở van 2 lá
+ IRM: Imagerie par résonance magnétique
+ IT: Insuffisance tricuspide Hồ van 3 lá
+ NYHA: New York Heart Association
+ OG : Oreillette gauche Nhi TRÁI
+ PVM: Prolapsus valvulaire mitral |
+ RA : Rétrécissement sortique Hẹp van ĐM chủ
+ RAA: Rhumatisme articulaire aigu
+ RM : Rétrécissement mắtral (hẹp van 2 lá) => SM: Surface mitrale (diện tích chỗ hẹp)
+ RT: Rétrécissement tricuspide Hep van 3 lá
+ RVA: Remplacement valvulaire aortique (thay)
+ RVM: Remplacement valvulaire mitral (thay)
+ RVT: Remplacement valvulaire tricuspide (thay)
+ SAO: Surface de l’orifice aortique
+ SC: Surface corporelle (m2)
+ SOR: Surface de l’orifice de régurgitation
+ TA: Tension artérielle
+ VD: Ventricule droit That PHAI
+ VG: Ventricule gauche That TRÁI
+ VMax: Vitesse maximale
+ VR: Volume régurgité
+ Measurement of tricuspid annular plane systolic excursion (TAPSE) (dùng trong đánh giá chức năng tim PHẢI)
BỔ SUNG:
Ao: Động mạch chủ (Aorta)
LA: Nhĩ trái (Left Atrium)
RA: Nhĩ phải (Right Atrium)
LV: Thất trái (Left Ventricular)
RV: thất phải (Right Ventricular)
LVOT: buồng tống thất trái (left ventricular outflow tract)
RVOT: buồng tống thất phải (right ventricular outflow tract)
EF: phân suất tống máu (Ejection Fraction)
EF (teich): phân suất tống máu theo phương pháp Teicholz
IVSd: Độ dày vách liên thất kỳ tâm trương (Interventricular Septal Diastolic)
IVSs: Độ dày vách liên thất kỳ tâm thu (Interventricular Septal Systolic)
LVEDd : Đường kính thất trái tâm trương (Left Ventricular End Diastolic Dimension)
LVEDs: Đường kính thất trái tâm thu (Left Ventricular End Systolic Dimension)
LVPWd: Độ dày thành sau thất trái tâm trương (Left ventricular posterior wall diastolic)
LVPWs: Độ dày thành sau thất trái tâm thu (Left ventricular posterior wall systolic)
EDV (Teich): Thể tích cuối tâm trương theo phương pháp Teicholz (End diastolic Volume)
ESV (Teich): Thể tích cuối tâm thu theo phương pháp Teicholz ( End-systolic volume)
SV (Teich): Stroke Volume
Ann: Đường kính vòng van (Annular)
AML: Lá trước van hai lá (anterior mitral valve leaflet)
PML: Lá sau van hai lá (posterior mitral valve leaflet)
MVA: Đường kính lỗ van hai lá (mitral valve area)
PHT: Thời gian giảm nửa áp lực (Pressure half time)
TV: Van ba lá (Tricuspid Valve)
AnnTV: Đường kính vòng van ba lá (Annular Tricuspid Valve)
AV: Van động mạch chủ (Aortic Valve)
AoVA: Đường kính vòng van động mạch chủ
AoR: Đường kính xoang Valsalva
STJ: Chỗ nối xoang ống
AoA: Động mạch chủ lên
AoT: Động mạch chủ đoạn quai
AoD: Động mạch chủ xuống
AVA: Đường kính lỗ van động mạch chủ
Nguồn: Cộng Đồng Y Khoa
Chúc các bạn học tốt.
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.