KHÁM THẬN LỚN Nguyễn Khoa Hùng Giải phẫu thận Nằm sau phúc mạc Không khám thấy thận bình thường Kích thước TB thận ở người TT: 3 x 6 x 12cm ASP: chiều cao thận = 3 ĐS thắt lưng A. Khám LS thận lớn Hỏi bệnh sử Đau TL, đau QT Đái máu Đái đục TS mổ thận, đường TN trên 2. Quan sát Nhìn thẳng Nhìn tiếp tuyến da thành bụng Khối gồ trên thành bụng, màu sắc da, sẹo mổ cũ, lỗ dò 3. Sờ Glenard Israel Guyon Chạm thận Bập bềnh thận 4. Gõ phát hiện dấu hiệu “rung thận” 5. Nghe tiếng thổi ở ĐM thận (phình, hẹp ĐM thận…) B. Chẩn đoán hình ảnh Mục đích: Xác định chính xác kích thước thận Xác định nguyên nhân thận lớn 1. Siêu âm Đo kích thước thận chính xác Đo độ dày nhu mô Đo độ ứ nước các đài và bể thận Xác định các bệnh lý nhu mô thận (u, nang…) và đường bài xuất (sỏi, u…) 2. Chụp hệ TN không chuẩn bị (KUB: Kidney – Ureter – Bladder ASP: Arbre Urinaire Sans Préparation) Xác định bóng thận Chiều cao thận: h=3 ĐS Thắt lưng Xác định sỏi cản quang hệ TN 3. UIV (Urographie Intraveineuse) Xác định bóng thận: nephrograme ? kích thước thận Tình trạng của các đài thận: Lõm (convex) ? Lồi (concave), mất sự sắp xếp bình thường (desorganisation) Chức năng thận Nguyên nhân thận lớn: Tắc nghẽn ++++, u (+/-) 4. Uroscan: chụp CT Scan hệ TN có thuốc CQ TM Xác định chính xác KT thận Tình trạng nhu mô + đài – bể thận Chức năng thận Nguyên nhân thận lớn: u +++, tắc nghẽn (+/-) C. Nguyên nhân thận lớn 1. Thận lớn do tắc nghẽn Sỏi (thận, NQ), Hẹp khúc nối BT-NQ bẩm sinh Hẹp BT, NQ sau mổ 2. Thận lớn do khối u U tế bào thận (RCC: Renal Cell Carcinoma) AML (Angiomyolipoma) Nang thận đơn độc U đường bài xuất (TCC: Transitional Cell Carcinoma) 3. Thận lớn với HC nhiễm trùng: Abces thận 4. Thận lớn ở trẻ em: U nguyên bào thận (Nephroblastome, u Wilms) 5. Thận lớn bù 6. Thận đa nang (Polykystose)
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.