YKHOA247.com xin gửi đến độc giả slide bài giảng Điện tâm đồ rối loạn nhịp trên thất phần 2. Bạn đọc có thể xem online tại file bên dưới.
Loạn nhịp trên thất Phần II BSCK2 NGÔ QUANG THI Dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất sớm hơn bình thường PR < 0,12 Có thể gây biến dạng thất hay không Hội chứng kích thích sớm Đường dẫn truyền phụ WPW Đường dẫn truyền phụ LGL Thể Mahaim 2 – 4% dân số có PR < 0,12s Thường gặp ở người không có bệnh tim Wolff Parkinson White syndrome (WPW) Lown Ganong Levine syndrome (LGL) Mahaim-type Wolff-Parkinson-White syndrome 0,25 % người khỏe mạnh 60 – 70%: không có bệnh tim 80% có cơn nhịp nhanh 15 – 30% chuyển thành rung nhĩ, 5%: cuồng nhĩ > 50%: cầu Kent nối vào thất trái Wolff-Parkinson-White syndrome “Delta” Wave AP Hybrid QRS shape Wolff-Parkinson-White syndrome Các tiêu chuẩn trên ECG Sóng P bình thường Khoảng PR <0.12 s, Phức bộ QRS >0.11 s Sóng delta đầu phức bộ QRS Thay đổi ST – T thứ phát Wolff-Parkinson-White Wolff-Parkinson-White WPW ECG Type (Harold L.Brook’s ECG book) Type A (phổ biến) Bó Kent nối với thất trái V1, V2: Sóng delta + R cao Type B (ít phổ biến, hay gặp trong bất thường Ebstein) Bó Kent nối vào thất phải V1, V2: Sóng delta âm R điện thế thấp hay dạng QS WPW ECG Type (Harold L.Brook’s ECG book) Type A or B ? WPW dẫn truyền phụ nối thấtTrái WPW dẫn truyền phụ nối thất Phải Type A or B ? Wolff-Parkinson-White WPW với Rung nhĩ AF với WPW : AF với WPW A Flutter WPW 1:1 Lown Ganong Levine syndrome (LGL) Lown Ganong Levine syndrome (LGL) Ít gặp, nữ > nam Dẫn truyền xung động từ nhĩ xuống thất sớm hơn bình thường PR < 0,12 s QRS bình thường Chỉ được sử dụng khi có cơn nhịp nhanh Lown Ganong Levine syndrome (LGL) Lown Ganong Levine syndrome (LGL) Lown Ganong Levine syndrome (LGL) WPW Hội chứng kích thích sớm thể Mahaim LGL Thể Mahaim Hội chứng kích thích sớm thể Mahaim Khó phân biệt với ECG nhịp xoang bình thường Có hình ảnh LBBB khi vào cơn nhịp nhanh điển hình Hội chứng kích thích sớm thể Mahaim Block nhánh trái khi vào cơn nhịp nhanh Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Ngoại tâm thu nhĩ Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ Là loạn nhịp thường gặp Nhịp tim đều 150 – 250l/p Nữ > nam Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Slow – Slow: rất ít gặp Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Điển hình > 80%, 1/3 có P “đảo” Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) S giả V1, V2 Next Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) S giả V1, V2 Slow fast Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Slow-Fast AVNRT Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) 10 %; Fast – Slow- AVNRT Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Next Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Fast – Slow- AVNRT Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ Là loạn nhịp thường gặp Nhịp tim, đều 120 – 250l/p Nữ > nam Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Slow-slow AVNRT no P wave AVNRT Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Khởi phát sau 1 ngoại tâm thu nhĩ Là loạn nhịp thường gặp Nhịp tim, đều 120 – 250l/p Nữ > nam Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) Cắt cơn với ADENOSINE AVNRT ? Right Bundle Branch Block Left Anterior Fascicular Block pattern RP? AVRT Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất AVRT Khoảng 15 – 30% nhịp nhanh trên thất Nút nhĩ thất, đường dẫn truyền phụ đều tham gia vòng vào lạị (vòng vào lại lớn) Nhịp tim 140 – 250 l/p Nam > nữ Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) 90% AVRT AVRT điển hình Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) Điển hình (Orthodromic AVRT) Xuống theo nút nhĩ thất Lên theo đường phụ ECG: QRS không thay đổi P đi sau QRS Khoảng RP < Khoảng PR RP > 80ms Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất Thời gian xuất hiện sóng P Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) Không điển hình (antidromic AVRT) Xuống theo đường phụ Lên theo nút nhĩ thất ECG: QRS dãn rộng P sau QRS Khoảng RP > Khoảng PR Cần phân biệt với nhịp nhanh thất Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) RP? Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) Nhịp nhanh QRS hẹp Nhịp nhanh QRS hẹp THANK YOU Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) antidromic_AVRT Cơn nhịp nhanh? Cắt cơn bằng adenosin cơn nhịp nhanh trên Nhịp nhanh do vòng vào lại nhĩ thất (AVRT) Rung nhĩ + block nhánh trái? Rapid, irregular, broad complex tachycardia (overall rate ~ 200 bpm) with a LBBB morphology (dominant S wave in V1). This could easily be mistaken for AF with LBBB. However, the morphology is not typical of LBBB, the rate is too rapid (up to 300 bpm in places, i.e. too rapid to be conducted via the AV node) and there is a subtle beat-to-beat variation in the QRS width which is more typical of WPW (LBBB usually has fixed width QRS complexes) Rung nhĩ + WPW Sử dụng ADENOSINE Next Orthodromic AVRT RP: ? AVNRT: slow slow, fast slow ? Nhịp nhanh nhĩ Bộ nối, nhanh nhĩ thấp, AVRTV không điển hình Nhịp nhanh xoang Next Nhịp nhanh do vòng vào lại tại nút nhĩ thất (AVNRT) RP: ? Nhanh nhĩ đa ổ Nhịp nhanh QRS rộng
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.