Chẩn đoán hình ảnh U não

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa.

YKHOA247.com xin gửi đến bạn đọc slide bài giảng chẩn đoán hình ảnh u não. Các bạn có thể xem online tại file bên dưới.

U NÃO TS.BS. Nguyễn Thanh Thảo Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh Trường ĐH Y Dược Huế • 20.000 ca/năm (USA) • 80% >15 tuổi • 70% trên lều • Di căn não 30% • 20% <15 tuổi • 70% dưới lều • Di căn não: hiếm LÂM SÀNG • Đau đầu • Rối loạn tri giác • Co giật • Liệt • Rối loạn cảm giác • Thay đổi nhân cách • Rối loạn ngôn ngữ • Thất điều Các loại u nội sọ Loại tế bào U Glial cells Astrocyte Astrocytoma Oligodendrocyte Oligodendroglioma Ependyma Ependymoma Choroid plexus Choroid plexus tumors Các loại u nội sọ Loại tế bào U Nonglial cells Nerve sheath cells Schwann cells Schwannoma Fibroblasts Neurofibroma Các loại u nội sọ Loại tế bào U Mesenchymal cells Meninges Meningioma Blood vessels Hemangioblastoma Bone Osteocartilaginous tumors, sarcoma Lymphocytes Lymphoma leukocytes Langerhans cell Histiocytosis Leukemia, myeloma Các loại u nội sọ Loại tế bào U Germ cells Germinoma Teratomatous types (embryonal carcinoma, yolk sac tumor, teratoma, choriocarcinoma) Other neuroepithelial cells Craniopharyngioma Rathke’s cleft cyst Endoderm, mesoderm, Epidermoid/dermoid ectoderm elements Lipoma Hamartoma CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH • Cắt lớp vi tính • Cộng hưởng từ Thuốc cản quang tĩnh mạch Phương pháp tiếp cận CĐHA • Khối choán chổ? • Hiệu ứng khối? • Trong trục (intra-axial) hay ngoài trục (extra-axial)? • Trong trục: “brain itself” • Đẩy phình chất trắng • Mất ranh giới chất trắng/xám • Ngoài trục: “everything outside the brain” • Chèn ép chất trắng • Ranh giới chất trắng/xám rõ • Khe dịch não tuỷ (CSF cleft) chen giữa khối u và mô não • Ranh giới khối U? • U trong trục thường không có vỏ bao rõ • Vùng tăng tín hiệu trên T2/FLAIR Ngoài trục Trong trục U MÀNG NÃO § U ngoài trục phổ biến nhất ở người lớn. § Độ tuổi thường gặp: 35-70 tuổi. § 90% grad I § Chiếm 15% u nội sọ U MÀNG NÃO CĐHA § CLVT: Khối tăng tỷ trọng đồng nhất, 25% vôi hoá. § CHT: îT1, ìT2 và FLAIR § Ngấm thuốc mạnh đồng đều § Đuôi màng não § Khe dịch não tuỷ giữa u và mô não § +/- phù nề mô não kế cận U MÀNG NÃO U thần kinh đệm U não phổ biến nhất Phân độ theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO): I: U sao bào lông (Fibrillary astrocytoma) II: U sao bào (Astroctytoma) hoặc U tế bào ít nhánh (Oligodendroglioma) III: U thần kinh đệm độ ác tính cao (Anaplastic Astrocytoma /oligodendrglioma) IV: U nguyên bào đệm đa hình (Glioblastoma multiforme) U sao bào lông § Là u phổ biến nhất ở trẻ em. § Giới hạn rõ, phát triển chậm § Tiểu não, quanh não thất ba, thân não U sao bào lông § Khối dạng nang dịch ở tiểu não với nốt ở thành nang. § CLVT: dạng nang dịch hoặc đặc, î, vôi hoá hiếm gặp. § CHT: phần đặc îT1, ìT2 và FLAIR. Phần dịch ìFLAIR. § Nốt ở thành nang ngấm thuốc mạnh. Phần đặc: ngấm không đều U sao bào § 25-30% u TK đệm ở người trưởng thành. § Độ tuổi thường gặp nhất: 30-40 tuổi § WHO grad II. Có xu hướng phát triển lên độ ác tính cao § 2/3 trên lều, 1/3 dưới lều § Thời gian sống trung bình: 6-10 năm. U sao bào § Khối choán chổ khá đồng nhất. § CLVT: khối dạng đặc, î, vôi hoá 20%. § CHT: îT1, ìT2 và FLAIR. § Không ngấm thuốc U sao bào U sao bào U sao bào U thần kinh đệm độ ác tính cao § 25% u TK đệm ở người trưởng thành. § Tuổi thường gặp: 40-50 § Biệt hoá kém, phát triển nhanh. § WHO grad III. Có xu hướng phát triển lên độ IV. § Thời gian sống trung bình: 2-3 năm U thần kinh đệm độ ác tính cao § Khối choán chổ không đồng nhất. § CLVT: khối dạng đặc, î, vôi hoá hiếm gặp. § CHT: îT1, ìT2 và FLAIR. § Đa phần không ngấm thuốc U thần kinh đệm độ ác tính cao U thần kinh đệm độ ác tính cao U thần kinh đệm độ ác tính cao U nguyên bào đệm đa hình § U não tiên phát hay gặp nhất. § Tuổi thường gặp: 45-70 § WHO grad IV. § Thời gian sống trung bình: 9-12 tháng U nguyên bào đệm đa hình § Khối choán chổ không đồng nhất, ranh giới không rõ. § CLVT: khối dạng đặc, î, vôi hoá hiếm gặp. § CHT: îT1, ìT2 và FLAIR. § Hoại tử, xuất huyết hay gặp § Ngấm thuốc không đồng nhất. Phần hoại tử trung tâm không ngấm thuốc U nguyên bào đệm đa hình U nguyên bào đệm đa hình DI CĂN NÃO § 50% các loại u não. § 25% giải phẫu tử thi BN bị Carcinoma. § Thời gian sống trung bình: 3-6 tháng DI CĂN NÃO • Phổi • Vú • Ống tiêu hoá • Mọi cơ quan khác! DI CĂN NÃO § 80% trên lều § 50% 1 ổ đơn độc, 20% 2 ổ, 30% ≥3 ổ § Ranh giới chất trắng/ xám § CLVT: î, phù nề xung quanh § CHT: îT1, ìT2 và FLAIR, phù nề xung quanh (+) § Ngấm thuốc mạnh dạng nốt, dạng nhẫn U TUYẾN YÊN U DÂY THẦN KINH VIII U DÂY THẦN KINH VIII

Đăng ký nhận thông báo
Thông báo về
guest
0 Bình luận
Inline Feedbacks
Xem tất cả các bình luận
You cannot copy content of this page
Copy link
Powered by Social Snap