HÌNH THỂ, CẤU TẠO VÀ SINH LÝ CỦA VI KHUẨN
I. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu 3 loại hình thể chính của vi khuẩn :
A. cầu khuẩn B. trực khuẩn C. xoắn khuẩn
2. Ý nghĩa của vách tế bào vi khuẩn là:
A. Tạo nên kháng nguyên thân O của vi khuẩn đường ruột
B. Tạo nên nội độc tố của vi khuẩn đường ruột
C. Bảo vệ và tạo hình tế bào vi khuẩn
D. Quy định tính chất bắt màu gram của vi khuẩn
3. Ba hình thức chuyển hóa tạo năng lượng cho hoạt động sống của vi khuẩn là:
A……… B…………. C………..
4. Ba nhóm cầu khuẩn ( theo hình thái ) có các thành viên gây bệnh cho người là:
A………. B………….. C…………
5. Thời gian………….là khoảng thời gian cần thiết để tăng đôi số tế bào vi khuẩn.
6…….A……của tế bào vi khuẩn ….B……không có vật liệu axit teichoic.
7. Nguyên tương của vi khuẩn ở trạng thái ……A…….chứa những hạt hình cầu đường kính 18nm gọi là…….B……
A…………. B…………
8. Nhân của vi khuẩn không có …A……và …….B……..chỉ có một nhiễm sắc thể duy nhất.
A………… B………….
9. Kể các giai đoạn phát triển của vi khuẩn
A……… B…………. C……….. D…………….
10. Bacilli là những ……A……. hiếu khí tuyệt đối và tạo…….B…….
A……… B………..
II. Câu hỏi đúng sai:
11. Clostridia là những trực khuẩn gram dương, kỵ khí không sinh nha bào. (S)
12.Vi khuẩn có tế bào nhân sơ, chỉ chứa 1NST, không có màng nhân,nguyên tương có ty lạp thể. (S)
13. Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một NST, là một sợi ARN trọng lượng phân tử 3 x 10-9dalton. (S)
14. Lông của vi khuẩn chịu trách nhiệm về tính di truyền của vi khuẩn, và là kháng nguyên H ở vi khuẩn đường ruột. (S)
15. Pili của vi khuẩn có vai trò trong sự giao phối và / hoặc giúp cho vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào. (Đ)
16. Nha bào đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học và vật lý, và có vai trò gây bệnh cho người. (Đ)
17. Các vi khuẩn có nha bào như các vi khuẩn sau: Trực khuẩn uốn ván, hoại thư sinh hơi, ngộ độc thịt. (Đ)
18. Trong chuyển hóa hô hấp kỵ khí chất nhận điện tử cuối cùng là nitrate, sulfate,…. (Đ)
IV. Câu hỏi 1/5.
1. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:
a.hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe .@ b.hình trứng,hình dài dạng vòng.
c. hình hạt cafe hoặc hình cong. d. hình tròn đều hoặc đa hình thái.
e.các câu trên đều đúng.
2. Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là:
a. Clostridium b.Vibrio c.Vi khuẩn gram (-).
d.Vi khuẩn gram (+). e.Trực khuẩn.@
3. Clostridia là các vi khuẩn:
a. gram (-), sinh nha bào b. gram (+), kỵ khí, sinh nha bào. @
c. gram (+), hiếu khí, sinh nha bào. d. gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
e. gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.
4. Nhân của vi khuẩn chứa Axit nucleic sau:
a. ARN b. ARN và ADN c. một số ADN một số ARN.
d. ADN@ e. phần lớn là ADN.
5. Nhân của vi khuẩn có thể khảo sát bằng:
a.nhuộm gram b. nhuộm đơn c. nhuộm Albert
d. nhuộm Fontana-Tribondeau e. nhuộm nhân. @
6. Nơi nhân gắn liền với màng nguyên tương gọi là
a. polysome. b.tiểu thể c.lưới nội mô.
d. mạc thể. @ e..ty lạp thể.
7. Nguyên tương của vi khuẩn:
a. giống cấu trúc nguyên tương của tế bào động vật. b. chứa ty thể và hạt vùi.
c. chứa lục lạp và hạt vùi. d. không chứa ty thể và lục lạp. @
e. chứa ribosme và ty thể.
8. Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là:
a. ở trạng thái gen. b. protein, carbohydrate, lipit.
c. hạt vuì và ribosome. d. vi khuẩn quang hợp có chứa sắc tố.
e. tổng hợp các yếu tố trên. @
9. Chức năng của màng nguyên tương vi khuẩn:
a. tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định. b. tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
c. nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh. d. hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất. @
e. chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.
10. Chức năng chuyển hoá của màng nguyên tương của vi khuẩn giống với.
a.lưới nội bào ở tế bào eukaryota b. lục lạp ở tế bào tực vật
c. bộ golgi ở tế bào động vạt và thực vật d. ti lạp thể của tế bào động vật và thực vật@
e. ribosome của tế bào động vật và thực vật.
11.Plasmit của vi khuẩn là:
a. phân tử ADN mang các gen kháng thuốc.
b. phân tử ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
c. phân tử ADN nhỏ nằm ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép. @
d. phân tử ADN hoặc ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
e. phân tử ADN mang các gen tự sao chép.
12. Cấu tạo của màng nguyên tương là:
a. protein, glucid. b.protein, lipit. @
c. lipit và glucid. d.lipit và polysaccharid. e. mucopeptid.
13. Chức năng của vách vi khuẩn:
a. chống lại sự thực bào. b. bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn. @
c. sản phẩm độc cho các vi khuẩn khác. d. nơi tác động của các thuốc kháng sinh.
e. hấp thụ và bài tiết các chất.
14. Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo
a. axit teichoic và các peptid. b. Mucopeptid và lipopolysaccharid.
c. .Mucopeptid và axit teichoic@ d. lipoprotein và lipopolysaccharid.
e. các peptid và lipoprotein.
15. Vách vi khuẩn gram (-) có cấu tạo là
a. Mucopeptid, lipoprotein, polysaccharid. @ b. Mucopeptid, axit teichoic, polysaccharid.
c. polysaccharid, mucopeptid, d. lipoprotein, polysaccharid.
e. polysaccharid, axit teichoic, lipoprotein
16. Lớp Mucopeptid của vách vi khuẩn gram (-):
a.nằm ở ngoài cùng và mỏng hơn so với vi khuẩn gram (+).
b. nằm trong cùng chiếm phần lớn trọng lượng khô của vách.
c.nằm ở lớp giữa và dày hơn vi khuẩn gram (+).
d.nằm trong cùng và mỏng hơn vi khuẩn gram (+).@
e. nằm trong cùng và dày hơn vi khuẩn gram (+).
17. Vi khuẩn có tên gọi gram (+) hoặc gram (-) do
a. đặc điểm di truyền học khác nhau.
b. cấu tạo hóa học vách tế bào vi khuẩn khác nhau.
c. sự bắt màu khác nhau khi nhuộm gram. @
d. sự tác động khác nhau của các kháng sinh.
e. do bắt màu khác nhau khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm kiềm.
18.Vách của vi khuẩn gram (-) là:
a.kháng nguyên thân hay kháng nguyên O@. b. độc lực của vi khuẩn.
c. ngoại độc tố của vi khuẩn d. yếu tố chịu nhiệt của vi khuẩn.
e.yếu tố xâm nhiễm của vi khuẩn.
19. Vách của vi khuẩn gram (-) có đặc diểm sau:
a. có thành phần axit teịchoic. b. giải phóng vật liệu của vách khi vi khuẩn sống .
c. là thành phần nội độc của vi khuẩn . @ d. có tính sinh kháng mạnh
e.làm cho vi khuẩn khó bắt màu thuốc nhuộm Gram.
20. Lông của vi khuẩn
a. có ở tất cả các vi khuẩn. b. khi mất đi vi khuẩn bị chết.
c. không bao giờ ở quanh thân. d. cơ quan vận động của vi khuẩn@
e.độc lực khi xâm nhập cơ thể người.
21. Nha bào của vi khuẩn:
a. được tạo ở tất cả vi khuẩn b. chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (+)
c. chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (-) d. được tạo ra ở các Clostridia. @
e. được tạo ra khi vi khuẩn thiếu thức ăn.
22. Vi khuẩn ở trạng thái nha bào:
a. nhạy cảm cao với tác nhân vật lý và hóa học. b. có thể gây bệnh khi xâm nhập cơ thể con người. @
c. vi khuẩn phát triển nhanh về số lượng. d. bị giết chết khi đun sôi ở 1000C trong 15-20 phút.
e. tạo ra kháng nguyên nha bào đặc biệt .
23. Một số vi khuẩn tạo nha bào có đặc điểm
a. vi khuẩn trở nên đề kháng cao với các tác nhân vật lý va hóa học.
b. nha bào của vi khuẩn có khả năng gây bệnh khi xâm nhập vào cơ thể.
c. nha bào có thể ở hẳn một đầu hoặc ở giữa thân vi khuẩn .
d. không bao giờ có hai hay nhiều hơn nha bào trong một tế bào vi khuẩn . e. các chọn lựa trên@
24. Kháng nguyên thân O ở vi khuẩn gram (-) xuất phát từ:
a. lông vi khuẩn . b. vỏ vi khuẩn .
c. màng nguyên tương. d.vách và vỏ của vi khuẩn . e. vách vi khuẩn @
25. Nguyên tương của vi khuẩn có chứa nhiều
a. tiểu thể không nhuộm màu
b. hạt dự trữ glycogen, granulosa hoặc polymetaphotphat @
c. nhiễm sắc thể. d. phiến chlorophyl e. túi lưới nối bào.
26. Kháng nguyên lông ở vi khuẩn gram (-) có bản chất là:
a. protein. @ b. lipopolisaccharide c. lipoprotein.
d. mucopeptid. e. axit teichoic.
27. Nhân của vi khuẩn khác với nhân của tế bào động vật bậc cao ở
a. chất liệu acid nucleic. b. hình thể của nhân.
c. không có màng nhân và bộ máy phân bào. @ d. chứa nhiều nhiểm sắc thể.
e. vị trí ở trong tế bào.
28. Vi sinh vật nào sau đây không có vách tế bào
a. Mycoplasma. @ b. xoắn khuẩn. c. virus.
d. bacilli. e. Clostridia.
29. Vi khuẩn cần thức ăn để:
a. tạo cấu trúc tế bào và tạo năng lượng cho hoạt động sống của vi khuẩn. @
b. tổng hợp các yếu tố phát triển và các vitamin. c. duy trì khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
d. cung cấp năng lượng cho quá trình vận động của vi khuẩn. e.tạo ra các enzym cho chuyển hóa.
30.Yếu tố phát triển là một số yếu tố dinh dưỡng:
a.được vi khuẩn tổng hợp và thúc đẩy chúng phát triển. b.cần thiết để xúc tác các men của vi khuẩn.
c. vi khuẩn cần phải được cung cấp từ ngoài để phát triển. @ d. là các axit amin đôi khi là các vitamin.
e. vi khuẩn có thể tổng hợp, cần được bổ sung thêm như axit amin, purin, pyrimidin.
31. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là :
a. quá trình hô hấp. @ b. quá trình quang hợp.
c. quá trình tổng hợp. d. quá trình lên men. e. quá trình tiêu hóa.
32. Vi khuẩn cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a.các vi khuẩn không khí. b.các vi khuẩn hoại sinh.
c.các vi khuẩn gây bệnh d.các vi khuẩn kỵ khí. e.các vi khuẩn hiếu khí. @
33. Vi khuẩn hoàn toàn không cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a.clostridia. b.vi khuẩn tự dưỡng.
c.vi khuẩn kỵ khí. d.vi khuẩn sinh nha bào. e.vi khuẩn hoại sinh.
34. Thời gian cần thiết để vi khuẩn gấp đôi số lượng tế bào gọi là
a.thời gian phát triển. b.thời gian sinh trưởng.
c.thời gian tối thiểu cần thiết. d.thời gian nhân đôi. e.thời gian thế hệ. @
35.Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất nhận điện tử là:
a. oxy không khí. b.hợp chất hữu cơ. @
c. hợp chất vô cơ. d. có thể là hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ. e. các protein.
36. Vi khuẩn có vỏ:
a.tao khuẩn lạc bóng láng hoặc nhầy trên môi trường thạch. @ b.có khả năng tạo độc tố.
c. có khả năng đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh d. giết chết tế bào bạch cầu người.
e.đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
37. Pili của vi khuẩn :
a. đảm nhiệm chức năng giới tính. b. cơ quan di động của vi khuẩn .
c. bản chất hóa học là protein. @ d. thấy ở tất cả vi khuẩn gram (+).
e. là thành phần kháng nguyên lông.
38. Trên đường cong phát triển, giai đoạn A tương ứng với:
a. lúc tất cả các tế bào đều phát triển mạnh. b. lúc số lượng tế bào trong môi trường cao nhất.
c. lúc số lượng tế bào giảm dần. d. lúc vi khuẩn mới được cấy vào môi trường mới. @
e. lúc thức ăn trong môi trường cạn dần.
39. Giai đoạn C trên đường cong phát triển tương ứng với:
a. lúc số lượng tế bào không thay đổi. @ b. lúc vi khuẩn có số lượng tế bào đạt mức tối đa.
c. lúc vi khuẩn nhân đôi mạnh nhất. d. lúc số lượng tế bào chết đạt tối đa.
e. lúc vi khuẩn chuyển hóa cao nhất.
40. Giai đoạn D trên đường cong phát triển tương ứng với
a. vi khuẩn hết khả năng sinh sản. b. vi khuẩn tạo nha bào
c. vi khuẩn sản xuất nhiều chất kháng sinh trong môi trường.
d. số lượng tế bào chết nhiều hơn số sinh sản. @ e. vi khuẩn mất khả năng chuyển hóa.
41. Nguồn thức ăn cung cấp nitơ cho vi khuẩn thường là
a. axit amin. b. albumin c. các muối amoni
d. protein. e. các yếu tố trên. @
42. Bacilli là các vi khuẩn :
a.hiếu khí,hình que, tạo nha bào. @ b.kỵ khí, hình que, tạo nha bào.
c. hiếu khí, hình cong, tạo nha bào. d. kỵ khí, hình que, không tạo nha bào.
e. hiếu khí,hình que, không tạo nha bào.
43. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây sản xuất ngoại độc tố là:
a. vi khuẩn lao ( Mycobacterium tuberculosis). @ b. vi khuẩn dịch hạch.
c. vi khuẩn tả d. phế cầu. e. vi khuẩn lậu.
44. Vi khuẩn có vỏ:
a. tạo khuẩn lạc bóng láng hoặc nhầy trên môi trường thạch.
b. có khả năng tạo độc tố.
c. có khả năng đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh.
d. giết chết tế bào bạch cầu người.
e. đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
HÌNH THỂ VÀ CẤU TẠO TẾ BÀO VI KHUẨN
I. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu 3 loại hình thể chính của vi khuẩn :
A. cầu khuẩn B. trực khuẩn C. xoắn khuẩn
2. Ý nghĩa của vách tế bào vi khuẩn là:
A. Bảo vệ và Duy trì hình thể của vi khuẩn
B. Quyết định tính bắt màu gram của vi khuẩn
C. Tạo nên kháng nguyên thân O của vi khuẩn đường ruột
D. Tạo nên nội độc tố của vi khuẩn đường ruột
3. Ba nhóm cầu khuẩn ( theo hình thái ) có các thành viên gây bệnh cho người là:
A. Micrococci (Đơn cầu) B. Diplococci (Song cầu) C. Stretococci (Liên cầu)
4…….A……của tế bào vi khuẩn ….B……không có vật liệu axit teichoic.
A. Vách tế bào B. gram âm
5. Nguyên tương của vi khuẩn ở trạng thái ……A…….chứa những hạt hình cầu đường kính 18nm gọi là…….B……
A. gel B. ribosom
6. Nhân của vi khuẩn không có …A……và …….B……..chỉ có một nhiễm sắc thể duy nhất.
A. màng nhân B. bộ máy phân bào
7. Bacilli là những ……A……. hiếu khí tuyệt đối và tạo…….B…….
A. trực khuẩn B. nha bào
Mới:
4. Vách của vi khuẩn Gram dương được cấu tạo bởi hai thành phần hoá học cơ bản là
A. Mucopeptid B. Axit teichoic
5. Kháng nguyên vách vi khuẩn Gram âm thường được gọi là ……..A…….và có bản chất hoá học là……..B…….
II. Câu hỏi đúng sai:
8. Clostridia là những trực khuẩn gram dương, kỵ khí không sinh nha bào. (S)
9.Vi khuẩn có tế bào nhân sơ, chỉ chứa 1NST, không có màng nhân,nguyên tương có ty lạp thể. (S)
10. Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một NST, là một sợi ARN trọng lượng phân tử 3 x 10-9 dalton. (S)
11. Lông của vi khuẩn chịu trách nhiệm về tính di truyền của vi khuẩn, và là kháng nguyên H ở vi khuẩn đường ruột. (S)
12. Pili của vi khuẩn có vai trò trong sự giao phối và / hoặc giúp cho vi khuẩn bám vào bề mặt tế bào. (Đ)
13. Nha bào đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học và vật lý, và có vai trò gây bệnh cho người. (Đ)
14. Các vi khuẩn có nha bào như các vi khuẩn sau: Trực khuẩn uốn ván, hoại thư sinh hơi, ngộ độc thịt. (Đ)
III. Câu hỏi 1/5.
1. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:
a.hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe . @ b.hình trứng,hình dài dạng vòng.
c. hình hạt cafe hoặc hình cong. d. hình tròn đều hoặc đa hình thái.
e.các câu trên đều đúng.
2. Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là:
a. Clostridium b.Vibrio c.Vi khuẩn gram (-).
d.Vi khuẩn gram (+). e.Trực khuẩn. @
3. Clostridia là các vi khuẩn:
a. gram (-), sinh nha bào b. gram (+), kỵ khí, sinh nha bào. @
c. gram (+), hiếu khí, sinh nha bào. d. gram (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
e. gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.
4. Nhân của vi khuẩn chứa Axit nucleic sau:
a. ARN b. ARN và ADN c. một số ADN một số ARN.
d. ADN e. phần lớn là ADN.
5. Nhân của vi khuẩn có thể khảo sát bằng:
a.nhuộm gram b. nhuộm đơn
c. nhuộm Albert d. nhuộm Fontana-Tribondeau e. nhuộm nhân. @
6. Nơi nhân gắn liền với màng nguyên tương gọi là
a. polysome. b.tiểu thể c.lưới nội mô.
d. mạc thể. e. ty lạp thể.
7. Nguyên tương của vi khuẩn:
a. giống cấu trúc nguyên tương của tế bào động vật. b. chứa ty thể và hạt vùi.
c. chứa lục lạp và hạt vùi. d. không chứa ty thể và lục lạp. @
e. chứa ribosome và ty thể.
8. Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là:
a. ở trạng thái gen. b. protein, carbohydrate, lipit.
c. hạt vuì và ribosome. d. vi khuẩn quang hợp có chứa sắc tố.
e. tổng hợp các yếu tố trên. @
9. Chức năng của màng nguyên tương vi khuẩn:
a. tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định. b. tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
c. nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh. d. hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất. @
e. chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN.
10. Chức năng chuyển hoá của màng nguyên tương của vi khuẩn giống với.
a.lưới nội bào ở tế bào eukaryota b. lục lạp ở tế bào tực vật
c. bộ golgi ở tế bào động vạt và thực vật d. ti lạp thể của tế bào động vật và thực vật@
e. ribosome của tế bào động vật và thực vật.
11.Plasmit của vi khuẩn là:
a. phân tử ADN mang các gen kháng thuốc.
b. phân tử ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
c. phân tử ADN nhỏ nằm ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép. @
d. phân tử ADN hoặc ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có khả năng tự sao chép.
e. phân tử ADN mang các gen tự sao chép.
12. Cấu tạo của màng nguyên tương là:
a. protein, glucid. b.protein, lipit. @
c. lipit và glucid. d.lipit và polysaccharid. e. mucopeptid.
13. Chức năng của vách vi khuẩn: (chuyển thành d hoặc giữ nguyên)
a. chống lại sự thực bào. b. bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn. @
c. sản phẩm độc cho các vi khuẩn khác. d. nơi tác động của các thuốc kháng sinh.
e. hấp thụ và bài tiết các chất.
14. Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo
a. axit teichoic và các peptid. b. Mucopeptid và lipopolysaccharid.
c. Mucopeptid và axit teichoic@ d. lipoprotein và lipopolysaccharid.
e. các peptid và lipoprotein.
15. Vách vi khuẩn gram (-) có cấu tạo là
a. Mucopeptid, lipoprotein, polysaccharid. @ b. Mucopeptid, axit teichoic, polysaccharid.
c. polysaccharid, mucopeptid, d. lipoprotein, polysaccharid.
e. polysaccharid, axit teichoic, lipoprotein
16. Lớp Mucopeptid của vách vi khuẩn gram (-):
a.nằm ở ngoài cùng và mỏng hơn so với vi khuẩn gram (+).
b. nằm trong cùng chiếm phần lớn trọng lượng khô của vách.
c.nằm ở lớp giữa và dày hơn vi khuẩn gram (+).
d.nằm trong cùng và mỏng hơn vi khuẩn gram (+).@
e. nằm trong cùng và dày hơn vi khuẩn gram (+).
17. Vi khuẩn có tên gọi gram (+) hoặc gram (-) do
a. đặc điểm di truyền học khác nhau. b. cấu tạo hóa học vách tế bào vi khuẩn khác nhau.
c. sự bắt màu khác nhau khi nhuộm gram. @ d. sự tác động khác nhau của các kháng sinh.
e. do bắt màu khác nhau khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm kiềm.
18.Vách của vi khuẩn gram (-) là:
a.kháng nguyên thân hay kháng nguyên O. @ b. độc lực của vi khuẩn.
c. ngoại độc tố của vi khuẩn d. yếu tố chịu nhiệt của vi khuẩn.
e.yếu tố xâm nhiễm của vi khuẩn.
19. Vách của vi khuẩn gram (-) có đặc diểm sau: (chuyển thành d)
a. có thành phần axit teichoic. b. giải phóng vật liệu của vách khi vi khuẩn sống .
c. là thành phần nội độc tố của vi khuẩn @. d. có tính sinh kháng mạnh
e.làm cho vi khuẩn khó bắt màu thuốc nhuộm Gram.
20. Lông của vi khuẩn
a. có ở tất cả các vi khuẩn. b. khi mất đi vi khuẩn bị chết.
c. không bao giờ ở quanh thân. d. cơ quan vận động của vi khuẩn@
e.độc lực khi xâm nhập cơ thể người.
21. Nha bào của vi khuẩn:
a. được tạo ở tất cả vi khuẩn b. chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (+)
c. chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (-) d. được tạo ra ở các Clostridia. @
e. được tạo ra khi vi khuẩn thiếu thức ăn.
22. Vi khuẩn ở trạng thái nha bào:
a. nhạy cảm cao với tác nhân vật lý và hóa học. b. có thể gây bệnh khi xâm nhập cơ thể con người. @
c. vi khuẩn phát triển nhanh về số lượng.
d. bị giết chết khi đun sôi ở 1000C trong 15-20 phút. e. tạo ra kháng nguyên nha bào đặc biệt .
23. Một số vi khuẩn tạo nha bào có đặc điểm
a. vi khuẩn trở nên đề kháng cao với các tác nhân vật lý va hóa học.
b. nha bào của vi khuẩn có khả năng gây bệnh khi xâm nhập vào cơ thể.
c. nha bào có thể ở hẳn một đầu hoặc ở giữa thân vi khuẩn .
d. không bao giờ có hai hay nhiều hơn nha bào trong một tế bào vi khuẩn .
e. các chọn lựa trên@
24. Kháng nguyên thân O ở vi khuẩn gram (-) xuất phát từ:
a. lông vi khuẩn . b. vỏ vi khuẩn .
c. màng nguyên tương. d.vách và vỏ của vi khuẩn . e. vách vi khuẩn @
25. Nguyên tương của vi khuẩn có chứa nhiều
a. tiểu thể không nhuộm màu
b. hạt dự trữ glycogen, granulosa hoặc polymetaphotphat @
c. nhiễm sắc thể. d. phiến chlorophyl e. túi lưới nội bào.
26. Kháng nguyên lông ở vi khuẩn gram (-) có bản chất là:
a. protein. @ b. lipopolisaccharide c. lipoprotein.
d. mucopeptid. e. axit teichoic.
27. Nhân của vi khuẩn khác với nhân của tế bào động vật bậc cao ở
a. chất liệu acid nucleic. b. hình thể của nhân.
c. không có màng nhân và bộ máy phân bào. @
d. chứa nhiều nhiểm sắc thể. e. vị trí ở trong tế bào.
28. Vi sinh vật nào sau đây không có vách tế bào
a. Mycoplasma. b. xoắn khuẩn. c. virus. @
d. bacilli. e. Clostridia.
29. Pili của vi khuẩn :
a. đảm nhiệm chức năng giới tính. b. cơ quan di động của vi khuẩn .
c. bản chất hóa học là protein. @ d. thấy ở tất cả vi khuẩn gram (+).
e. là thành phần kháng nguyên lông.
30. Bacilli là các vi khuẩn :
a.hiếu khí,hình que, tạo nha bào. @ b.kỵ khí, hình que, tạo nha bào.
c. hiếu khí, hình cong, tạo nha bào. d. kỵ khí, hình que, không tạo nha bào.
e. hiếu khí,hình que, không tạo nha bào.
31. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây sản xuất ngoại độc tố là:
a. vi khuẩn lao ( Mycobacterium tuberculosis). b. vi khuẩn dịch hạch.
c. vi khuẩn tả @ d. phế cầu. e. vi khuẩn lậu.
32. Vi khuẩn có vỏ:
a.tao khuẩn lạc bóng láng hoặc nhầy trên môi trường thạch. @
b.có khả năng tạo độc tố.
c. có khả năng đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh
d. giết chết tế bào bạch cầu người.
e.đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
Mới:
33. Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo
a. axit teichoic và các peptid. @ b. peptidoglycan và lipopolysaccharid.
c. peptidoglycan và axit teichoic d. lipoprotein và lipopolysaccharid.
e. các peptid và lipoprotein.
SINH LÝ CỦA VI KHUẨN
I. Câu hỏi trả lời ngắn:
1. Nêu các yếu tố khoáng vi sinh vật cần với số lượng đáng kể
A. PO4-3 B.K+ C.Mg2+
2. nêu hai ví dụ vi khuẩn cố định đạm
A………… B…………
3. dựa vào nguồn thức ăn cacbon người ta chia các nhóm sau
A……….. B………..
4. Nguồn thức ăn cacbon cần được cung cấp cho vi khuẩn có thể là các ..A…..hoặc ……B…..
5. Kể tên các 3 con đường phân huỷ glucose
A.hô hấp hiếu khí B.hô hấp kị khí C.lên men
6. Sản phẩm của quá trình lên men ngoài CO2, còn có các sảm phẩm như
A……….. B……………. C……………
7. Nhiều vi khuẩn không dùng …A…..làm chất nhận điện tử cuối cùng, chúng sử dụng các ……B…….khác như NO3– , SO4– – , CO2, quá trình này gọi là ……C……..
A.O2 B.chất vô cơ C. Hô hấp kị khí
8. Trong quá trình …A…..NADH tạo ra trong đường phân sẽ không chuyển đến oxy phân tử mà được chuyển cho các …..B…..
9. Trong quá trình ….A….năng lượng sinh ra ít hơn nhiều so với quá trình hô hấp …….B…….
A.lên men B.hiếu khí
10. Thời gian…..A……..là khoảng thời gian cần thiết để tăng đôi số tế bào vi khuẩn.
A. thế hệ
11. Kể các giai đoạn phát triển của vi khuẩn
A. Pha tiềm ẩn B. Pha lũy thừa C. Pha dừng D. Pha chết
II.Câu hỏi đúng sai:
1. Nguồn thức ăn của vi khuẩn chủ yếu là nguồn thức ăn chứa carbon và nitơ. Đ
2. Vi sinh vật gọi là dị dưỡng cần nguồn cacbon hứu cơ làm nguồn thức ăn. Đ
3. Vi sinh vật tự dưỡng có thể sử dụng các chất hóa học vô cơ trong tự nhiên làm nguồn thức ăn năng lượng. Đ
4. Vi sinh vật dị dưỡng amin có thể tổng hợp được các axit amin mà chúng cần để phát triển. S
5. Một số loại vi sinh vật có khả năng cố định đạm như vi khuẩn Rhizobium. Đ
6. Một số chất như purin, pyrimidin và các a. amin là các yếu tố phát triển mà vi khuẩn đòi hỏi một lượng rất nhỏ. S
7. Các yếu tố kim loại như Fe, Zn, Cu cần thiết để tạo nên vách tế bào vi khuẩn. S
8. Các cơ chất thức ăn của vi khuẩn có thể dễ dàng đi qua màng tế bào vi khuẩn do chênh lệch nồng độ bên trong và ngoài tế bào. S
9. Phần lớn các loại vi sinh vật thuộc nhóm dinh dưỡng hoá năng, chúng sử dụng các hợp chất hoá học làm nguồn sinh năng lượng. Đ
10. Các vi khuẩn hiếu khí quá trình oxy hoá sinh năng lượng không kèm với việc liên kết với oxy của không khí S
11. Các vi sinh vật tự dưỡng quang năng hữu cơ và quang năng vô cơ có khả năng sử dụng năng lượng trực tiếp của ánh sáng mặt trời
12. Bước đầu tiên của quá trình đồng hoá lipid và sáp là việc phân giãi chúng thành glycerin (hoặc các rượu đơn nguyên tử) và các axit béo. Đ
13. Sản phẩm protein trọng lượng lớn được vi khuẩn thuỷ phân nhờ các enzym protease thành các a.amin. Đ
19. Trong chuyển hóa hô hấp kỵ khí chất nhận điện tử cuối cùng là nitrate, sulfate,…. Đ
IV. Câu hỏi 1/5.
1. Tỷ lệ nước ở tế bào vi khuẩn la:
a. 60-70% b. 70-80% c. 80-90% d. 50-70% e. 80-60%
2. Vi khuẩn có thể sinh trưởng trong môi trường có trị số aw là:
a. 0,40-0,80 b. 0,30 – 0,90 c. 0, 63 – 0,99 d. 0,45 -0,85 e. 0,55 – 0,95
3. Nguồn thức ăn cacbon hữu cơ mà phẩn lớn vi sinh vật có thể sử dụng được là:
a. các loại đường hydrate cacbon, b. tinh bột, c. axit citric..
d. cacbon cao phân tử như celluloza, e. các chọn lựa trên
4. Nguồn thức ăn nito dễ hấp thụ nhất đối với vi sinh vật là:
a. muối ammon b. Các muối nitrat c. các axit amin,
d. các polypeptid và các protein e. Các chọn lựa trên
5. Vi sinh vật có thể tổng hợp các axit amin mà chúng cần gọi là:
a.vi sinh vật dị dưỡng amin b.vi sinh vật tự dưỡng amin
c.vi sinh vật có nhu cầu amin tối thiểu d.vi sinh vật hoại sinh
e.vi sinh vật tổng hợp amin
6. Yếu tố khoáng mà vi sinh vật cần để tạo ra nhiều thành phần của tế bào vi sinh vật như axit nucleic, phospholipid, nhiều coenzym như ADP, ATP, NAD. NADP…..là:
a. magnesium b. sulfate c. phospahate d. calcium e.các yếu tố vi lượng như Cu, Zn…
7. Các yếu tố thức ăn cần thiết để tổng hợp các enzym citocrom, peroxidaza, carboanhydraza, phosphataza là:
a. magnesium b. sulfate c. phospahate d. các yếu tố vi lượng như Cu, Zn… e. Kali, Natri
8. Những chất vi sinh vật cần cho sự phất triển của chúng nhưng chúng không thể tổng hợp được gọi là:
a.yếu tố vi lượng b.yếu tố phát triển c. vitamin d. các chất khoáng e.các chất kích thích
9. Theo cơ chế khuếch tán thụ động các phân tử đi qua màng nhờ:
a. sự chênh lệch nồng độ đối với các chất không mang điện
b. sự chênh lệch điện thế với các ion ở hai phía của màng tê bào.
c. sự chênh lệch nhiệt độ ở hai phía của màng tê bào
d. chọn câu a và b e. chọn câu b và c
10. Các chất đảm nhiệm việc vận chuyển các chất qua màng trong nhờ chất tải là:
a. các protein b. các glucid phức tạp c. các lipopolysacacharid
d. các phospholipid e. lipoprotein
11. Nhiều vi sinh vật có thể sử dụng được nguồn cacbon cao phân tử như celluloza, cao su, dầu hoả, parafin thì:
a. các vi sinh vật có thể hấp thu trực tiếp các chất trên
b. vi sinh vật tiết ra enzym phân giãi những hợp chất để có thể hấp thu được.
c. các vi sinh vật này có lượng nước đáng kể
d. các vi sinh vật này có cấu trúc màng tế bào đặc biệt
e. các vi sinh vật này không thể sử dụng được các hợp chất cacbon đơn giản.
12. Vi sinh vật tự dưỡng cacbon:
a.sử dụng nguồn cacbon hữu cơ làm thức ăn cacbon
b.sử dụng nguồn cacbon cao phân tử
c.sử dụng các nguồn cacbon vô cơ làm thức ăn cacbon
d.sử dụng nguồn cacbon từ cơ thể động thực vật
e. tổng hợp được cacbon từ các loại thức ăn khác
13. Trong đường EMH mỗi phân tử glucose biến đổi thành:
a. 2 phân tử pyruvate b. 3 phân tử pyruvate c. 4 phân tử pyruvate c. 1 phân tử pyruvate
e. 5 phân tử pyruvate
14. Azotobacter và nhiều loài Pseudomonassử dụng đường Entner-Doudoroff để dị hoá glucose vi các vi khuẩn này thiếu enzym:
a. phosphofructokinaza b. galactosidaza
c. aldolaza d. phosphataza e. catalaza
15. Đường pentose phosphat ( còn gọi là con đường tăt hexose monophosphat) đường này phân huỷ các đường 5 cacbon cũng như đường glucose tạo ra nhiều:
a. fructoza b. axit nucleic
c. đường pentose trung gian d. glycerol e. axit amin
16. Khi 1 phân tử glucose được oxy hoá hoàn toàn theo đường pentose phosphate sẽ tạo ra được:
a. 2 phân tử ATP và 8 phân tử NADPH+, b. 1 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH+,
c. 1 phân tử ATP và 6 phân tử NADPH+, d. 1 phân tử ATP và 4 phân tử NADPH+,
e. 2 phân tử ATP và 12 phân tử NADPH+,
17. Nhiều vi khuẩn thực hiện phân huỷ glucose theo đường pentose phosphate như:
a. Azotobacter và nhiều loài Pseudomonas b. nhiều loài Clostridia, Bacillus subtilis
c. nhiều loài Pseudomonas , E. coli d. Bacillus subtilis, E. coli, Enterococcus faecalis
e. Azotobacter và Enterococcus faecalis
18. Khi pyruvate tạo ra trong quá trính đường phân sẽ được tiếp tục đưa vào:
a. chu trình kreb b. chuỗi dây chuyền điện tử
c. tổng hợp axit amin d. tổng hợp axit nucleic e.phospholipid
19. Qua chuỗi chuyền điện tử, mỗi phân tử coenzym khử NADH sẽ tạo ra:
a. 3ATP b. 2ATP c. 4 ATP d. 1 ATP e. 5 ATP
20. Qua chuỗi chuyền điện tử, mỗi phân tử coenzym khử FADH2 sẽ tạo được:
a. 3ATP b. 2ATP c. 4 ATP d. 1 ATP e. 5 ATP
21. Chu trình oxy hoá sinh học năng lượng sinh ra từ phân tử glucose đến chuỗi chuyển điện tử sẽ:
a. 18 phân tử ATP b. 30 phân tử ATP
c. 38 phân tử ATP d. 16 phân tử ATP e. 12 phân tử ATP
22. Các a. amin được tạo ra trong quá trình vi khuẩn phân huỷ protein:
a. tất cả đều được tiếp tục chuyển hoá để tạo năng lượng
b. chúng được phân giãi toàn bộ để sinh NH3 và CO2
c. một phần được dùng để tổng hợp nên các protein của vi khuẩn
d. chúng được chuyển hoá tạo các sản phẩm axit hữu cơ trung gian.
e. chúng được chuyển hoá thành lipid
23. Vi khuẩn cần thức ăn để:
a. tạo cấu trúc tế bào và tạo năng lượng cho hoạt động sống của vi khuẩn.
b. tổng hợp các yếu tố phát triển và các vitamin.
c. duy trì khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
d. cung cấp năng lượng cho quá trình vận động của vi khuẩn.
e.tạo ra các enzym cho chuyển hóa.
24.Yếu tố phát triển là một số yếu tố dinh dưỡng:
a.được vi khuẩn tổng hợp và thúc đẩy chúng phát triển.
b.cần thiết để xúc tác các men của vi khuẩn.
c. vi khuẩn cần phải được cung cấp từ ngoài để phát triển.
d. là các axit amin đôi khi là các vitamin.
e. vi khuẩn có thể tổng hợp, cần được bổ sung thêm như axit amin, purin, pyrimidin.
25. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng để phát triển ở vi khuẩn là :
a. quá trình hô hấp. b. quá trình quang hợp.
c. quá trình tổng hợp. d. quá trình lên men. e. quá trình tiêu hóa.
26. Vi khuẩn cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a.các vi khuẩn không khí. b.các vi khuẩn hoại sinh.
c.các vi khuẩn gây bệnh d.các vi khuẩn kỵ khí.
e.các vi khuẩn hiếu khí.
27. Vi khuẩn hoàn toàn không cần oxy của không khí để phát triển gọi là:
a.clostridia. b.vi khuẩn tự dưỡng.
c.vi khuẩn kỵ khí. d.vi khuẩn sinh nha bào. e.vi khuẩn hoại sinh.
28. Thời gian cần thiết để vi khuẩn gấp đôi số lượng tế bào gọi là
a.thời gian phát triển. b.thời gian sinh trưởng.
c.thời gian tối thiểu cần thiết. d.thời gian nhân đôi. e.thời gian thế hệ.
29.Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất nhận điện tử là:
a. oxy không khí. b.hợp chất hữu cơ.
c. hợp chất vô cơ. d. có thể là hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ.
e. các protein.
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
YKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.